Câu hỏi:

09/08/2025 28 Lưu

Đặc điểm vi sinh vật học của nước bọt(UF)

A. Khi trẻ mới ra đời, khoang miệng vô khuẩn, sau đó 24.00 suất hiện các liên cầu khuẩn

B. Nước bọt cũng có thể chứa các virút gây bệnh như quai bị, sợi, cúm

C. hệ vi khuẩn khoang miệng ổn định trong ngày

D. Hay gặp nhất là trực khuẩn chiếm 80%

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. pH trung bình là 7 (2)

B. Tỷ trọng nhỏ hơn 1 (1)

C. Áp lực thẩm thấu: nhược trương hoặc đẳng trương (3)

D. (1),(2),(3)

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 2

A. Acid axetic

B. acid citric

C. acid lactic

D. acid uric

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 3

A. Là tuyến nước bọt lớn nhất của cơ thể, cung cấp 25% lưu lượng nước bọt

B. Nằm trong vùng hố thái dương

C. Có hình tháp, đáy hướng xuống dưới và đỉnh hướng lên trên

D. Gồm 3 mặt: mặt sau, mặt trước ngoài và mặt sau ngoài

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. tuyến ngoại tiết không có ống dẫn, chất tiết được chế tiết từ nang tuyến rồi đưa vào máu để đi đến các cơ quan nhận

B. tuyến nội tiết là tuyến có ống tuyến đi kèm, ống tuyến là đường dẫn chất tiết được chế tiết từ nang tuyến đến nơi cần giải phóng

C. tuyến nội tiết ở gần cơ quan nhận

D. là một cấu trúc sản xuất ra chất tiết hóa học cần thiết cho chức năng của cơ thể

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Các tế bào biểu mô ở ngoại vi hồi phục các thể nối (2)

B. Hình thành cục máu đông (1)

C. Các tế bào biểu mô ở ngoại vi di chuyển để tạo lớp biểu mô mới trên cục máu đông (3)

D. (1),(2),(3) đúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 4,0-5,0 ml/phút

B. 0,3-0,4 ml/phút

C. 1-2 ml/phút

D. 0,03-0,04 ml/phút

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP