Khoảng cách từ điểm \[A\left( {2;\,\,4;\,\,3} \right)\] đến mặt phẳng \((\alpha )\): \(2x + y + 2z + 1 = 0\) và \((\beta )\): \[x = 0\] lần lượt là \(d(A,(\alpha ))\), \(d(A,(\beta ))\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
A. \(d\left( {A,(\alpha )} \right)\)\( = 3\).\(d\left( {A,(\beta )} \right).\)
Khoảng cách từ điểm \[A\left( {2;\,\,4;\,\,3} \right)\] đến mặt phẳng \((\alpha )\): \(2x + y + 2z + 1 = 0\) và \((\beta )\): \[x = 0\] lần lượt là \(d(A,(\alpha ))\), \(d(A,(\beta ))\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
Quảng cáo
Trả lời:

Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
B. \(d\left( {A,(\alpha )} \right)\)\( > \)\(d\left( {A,(\beta )} \right).\)
Lời giải của GV VietJack
B. \(d\left( {A,(\alpha )} \right)\)\( > \)\(d\left( {A,(\beta )} \right).\) SAI
Câu 3:
C. \(d\left( {A,(\alpha )} \right)\) = \(d\left( {A,(\beta )} \right).\)
C. \(d\left( {A,(\alpha )} \right)\) = \(d\left( {A,(\beta )} \right).\)
Lời giải của GV VietJack
C. \(d\left( {A,(\alpha )} \right)\) = \(d\left( {A,(\beta )} \right).\) SAI
Câu 4:
D. 2.\(d\left( {A,(\alpha )} \right)\) = \(d\left( {A,(\beta )} \right).\)
Lời giải của GV VietJack
D. 2.\(d\left( {A,(\alpha )} \right)\) = \(d\left( {A,(\beta )} \right).\) ĐÚNG
\(d\left( {A,(\alpha )} \right) = \frac{{\left| {2.{x_A} + {y_A} + 2.{z_A} + 1} \right|}}{{\sqrt {{2^2} + {1^2} + {2^2}} }} = 1\) ; \(d\left( {A,(\beta )} \right) = \frac{{\left| {{x_A}} \right|}}{{\sqrt {{1^2}} }} = 2.\)
Kết luận: \(d\left( {A,(\beta )} \right) = 2.d\left( {A,(\alpha )} \right)\).
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
A. Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có một vectơ pháp tuyến là \[\vec n = \left( {2;3;1} \right)\]. ĐÚNG
Lời giải
A. \(\overrightarrow a \) cùng phương với \(\overrightarrow b \). SAI
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.