Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + z - 2024 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
A. Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có một vectơ pháp tuyến là \[\vec n = \left( {2;3;1} \right)\].
Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + z - 2024 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
Quảng cáo
Trả lời:
A. Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có một vectơ pháp tuyến là \[\vec n = \left( {2;3;1} \right)\]. ĐÚNG
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
B. Mặt phẳng \[(Oxz)\] có vectơ pháp tuyến là \[\vec n = \left( {6;9;3} \right)\].
B. Mặt phẳng \[(Oxz)\] có vectơ pháp tuyến là \[\vec n = \left( {6;9;3} \right)\].
Lời giải của GV VietJack
Câu 3:
C. Mặt phẳng \[(Oyz)\] có vectơ pháp tuyến là \[\vec n = \left( { - 4; - 6; - 2} \right)\].
Lời giải của GV VietJack
C. Mặt phẳng \[(Oyz)\] có vectơ pháp tuyến là \[\vec n = \left( { - 4; - 6; - 2} \right)\]. ĐÚNG
Câu 4:
D. Điểm \[M\left( {0;0;2024} \right)\] không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).
D. Điểm \[M\left( {0;0;2024} \right)\] không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).
Lời giải của GV VietJack
D. Điểm \[M\left( {0;0;2024} \right)\] không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\). SAI
Véctơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\) là \({\vec n_2}\left( {2;3;1} \right)\).
\[\vec n = \left( {6;9;3} \right) = 3\left( {2;3;1} \right)\]
\[\vec n = \left( { - 4; - 6; - 2} \right) = - 2\left( {2;3;1} \right)\]
Thay điểm \[M\left( {0;0;2024} \right)\] vào mặt phẳng \(\left( P \right)\):\(2.0 + 3.0 + 2024 - 2024 = 0 \Rightarrow M \in \left( P \right)\)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a-Sai
a) \(\overrightarrow {AB} = \left( {1;\,1;\,2} \right)\).
Lời giải
A. \(\overrightarrow a \) cùng phương với \(\overrightarrow b \). SAI
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.