Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She spent her free time _______ the crossword puzzles in the newspapers.
A. filing
B. making
C. doing
D. answering
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử thpt quốc gia 2019 môn tiếng anh !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
file (v): nộp
make (v): làm (bánh,…)
do (v): làm (làm bài tập, chơi ô chữ)
answer (v): trả lời
do a/the crossword: chơi trò chơi ô chữ
Tạm dịch: Cô dành thời gian rảnh của mình để chơi các trò chơi ô chữ trên báo.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. needed operating
B. need to operate
C. need an operation
D. needs an operate
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức: Câu giả định dùng với tính từ
Giải thích:
- Cấu trúc: It + be + adjective + that + S + Vo
Các tính từ dùng trong câu giả định này bao gồm: advised (được khuyên bảo), necessary (cần thiết), essential (cần thiết), vital (quan trọng), recommended (được đề nghị), urgent (gấp bách), important (quan trọng), obligatory (bắt buộc), required (cần thiết), imperative, mandatory (bắt buộc), proposed (được đề xuất), suggested (được đề nghị)
- need (v): cần
+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì
+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì
- operate (v): phẫu thuật
an operation: cuộc phẫu thuật
Câu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.
Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải được phẫu thuật. Bệnh tình của anh ấy có vẻ nặng hơn.
Câu 2
A. Therefore
B. Otherwise
C. Only
D. However
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Therefore: do đó
Otherwise: nếu không thì
Only: chỉ
However: tuy nhiên
Tạm dịch: Bố mẹ đã cho tôi mượn tiền. Nếu không, tôi không thể chi trả được cho chuyến đi.
Câu 3
A. responsibility
B. reservation
C. sustainability
D. purification
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The Moon which
B. The Moon
C. When the Moon
D. That the Moon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Therefore upset was she that
B. However upset was she that
C. So upset was she that
D. So upset was that
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. He denied to have been there at the time.
B. He denied to be there at the time.
C. He denied having been there at the time.
D. He denied that he hadn’t been there at the time.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.