Câu hỏi:

26/08/2025 45 Lưu

yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định

Cho tam giác \(ABC\) có cạnh \(BC = 6x{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right),\) đường cao \(AH = 3x\;\left( {{\rm{cm}}} \right)\) với \(x > 0\) và hình vuông \(MNPQ\) có \(MN = 2y{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) với \(y > 0\) (như hình vẽ).

a) Diện tích tam giác \(ABC\) bằng  \(9{x^2}{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\) (ảnh 1)

         a) Diện tích tam giác \(ABC\) bằng  \(9{x^2}{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)

         b) Diện tích hình vuông \(MNPQ\) là \(4{y^2}{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)

         c) Tổng diện tích các tam giác \(AMN,\;BMQ,\;CNP\) là \(\left( {2x - y} \right)\left( {2x + y} \right)\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)

         d) Nếu \(3x - 2y = 1\;\left( {{\rm{cm}}} \right);\;3x + 2y = 17\;\left( {{\rm{cm}}} \right)\) thì tổng diện tích các tam giác \(AMN,\;BMQ,\;CNP\) là \({\rm{34}}\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải

a) Đúng.

Diện tích tam giác \(ABC\) là: \({S_1} = \frac{1}{2} \cdot AH \cdot BC = \frac{1}{2} \cdot 3x \cdot 6x = 9{x^2}{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)

b) Đúng.

Diện tích hình vuông \(MNPQ\) là: \({S_2} = M{N^2} = \left( {2y} \right) = 4{y^2}{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)

c) Sai.

Tổng diện tích các tam giác \(AMN,\;BMQ,\;CNP\) là:

\({S_1} - {S_2} = 9{x^2} - 4{y^2} = \left( {3x - 2y} \right)\left( {3x + 2y} \right)\;\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)

d) Sai.

Với \(3x - 2y = 1\;\left( {{\rm{cm}}} \right);\;3x + 2y = 17\;\left( {{\rm{cm}}} \right)\) thì tổng các tam giác \(AMN,\;BMQ,\;CNP\) là:

\(1 \cdot 17 = 17\;\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải

Đáp án: \(2\)

\(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) =  - 2{x^2} + 8\)

\(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) + 2\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\)

\(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) + 2\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\)

\(\left( {x + 2} \right)\left[ {{x^2} - 2x + 4 + 2\left( {x - 2} \right)} \right] = 0\)

\(\left( {x + 2} \right){x^2} = 0\)

\(x + 2 = 0\)  hoặc \({x^2} = 0\)

\(x =  - 2\)  hoặc \(x = 0\)

Vậy có hai giá trị của \(x\) thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 2

A. \( - 4.\)   

B. \( - 6.\)      
C. \(6.\)  
D. \(4.\)

Lời giải

Lời giải

Đáp án đúng là: B

\({x^2} + 6x = 0\)

\(x\left( {x + 6} \right) = 0\)

\(x = 0\) hoặc \(x + 6 = 0\)

\(x = 0\) hoặc \(x =  - 6\)

Vậy tổng các giá trị của \(x\) thỏa mãn bài toán là: \(0 + \left( { - 6} \right) =  - 6.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(x\left( {x - 1} \right).\)   

B. \({x^2}\left( {x - 1} \right).\)  
C. \(x\left( {x + 1} \right)\left( {1 - x} \right).\) 
D. \(x\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{x}{4} + 2y\) và \(\frac{x}{4} - 2y.\)   

B. \(\frac{x}{4} + 2y\) và \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{xy}}{2} + 4{y^2}.\)                       

C. \(\frac{x}{4} + 2y\) và \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{xy}}{2} + 4{y^2}.\)        
D. \(\frac{x}{4} + 2y\) và \(2y - \frac{x}{4}.\)              

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(x\left( {3x - 1} \right).\) 

B. \(x\left( {x - 3} \right).\)   
C. \(x\left( {1 - 3x} \right).\)  
D. \(x\left( {3 - x} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP