Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài 8 cm và có vận tốc \(20\sqrt 3 \) cm/s. Tốc độ cực đại của vật dao động là bao nhiêu? (Đơn vị: m/s).
Quảng cáo
Trả lời:
Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:
\({A^2} = {x^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} \Rightarrow {\left( {\ell {\alpha _{\max }}} \right)^2} = {s^2} + \frac{{\ell {v^2}}}{g}\)\( \Leftrightarrow {\left( {\ell .0,1} \right)^2} = {0,08^2} + \frac{{\ell .0,04.3}}{{10}} \Rightarrow \ell = 1,6\left( m \right)\)
\( \Rightarrow {v_{\max }} = \omega A = \sqrt {\frac{g}{\ell }} .\ell {\alpha _{\max }} = 0,4\left( {m/s} \right)\)
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. không thay đổi.
B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
Lời giải
Đáp án đúng là B
Khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động sẽ tăng lên 2 lần.
Câu 2
A. \[F = m\omega x\].
B. \[F = - m{\omega ^2}x\].
C. \[F = m{\omega ^2}x\].
Lời giải
Đáp án đúng là B
Lực kéo về tác dụng lên vật: \[F = ma = - m{\omega ^2}x\]
Câu 3
A. 72 cm.
B. 48 cm.
C. 96 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. f = 4f0.
B. f = 3f0.
C. f = 2f0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. năng lượng của dao động.
B. biên độ cong của dao động.
C. chu kì của dao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[{v_0}\].
B. \[{v_0}\omega \].
C. \[\frac{{{v_0}}}{\omega }\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[ - 2\pi \]cm/s.
C. \[2\pi \sqrt 3\] cm/s
B. \[2\pi \]cm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.