Một chất điểm dao động tuần hoàn với chu kì bằng 1 s. Biết quỹ đạo chuyển động của chất điểm dài 8 cm. Tính quãng đường chất điểm đi được trong 6 s.
Một chất điểm dao động tuần hoàn với chu kì bằng 1 s. Biết quỹ đạo chuyển động của chất điểm dài 8 cm. Tính quãng đường chất điểm đi được trong 6 s.
A. 72 cm.
B. 48 cm.
C. 96 cm.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là C
Bài cho biết T = 1 s, L = 8 cm, t = 6 s và hỏi quãng đường đi được S.
Công thức: \[t = kT \Rightarrow S = k.2L\]
Xét: \[k = \frac{t}{T} = \frac{6}{1} = 6\]thỏa mãn là số nguyên.
Do vậy quãng đường chất điểm đi được trong 6 s: \[S = k.2L = 6.2.8 = 96\,\left( {cm} \right).\]
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. không thay đổi.
B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
Lời giải
Đáp án đúng là B
Khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động sẽ tăng lên 2 lầnCâu 2
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. - 2 cm.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Biên độ: A = 4 cm.
Pha dao động: \[\omega t + \varphi = \frac{\pi }{3}\]
Thay vào phương trình dao động: \[x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right) = 4\cos \frac{\pi }{3} = 2\,\left( {cm} \right).\]
Câu 3
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. lực tác dụng biến mất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. năng lượng của dao động.
B. biên độ cong của dao động.
C. chu kì của dao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \( \pm \frac{{{\alpha _0}}}{{2\sqrt 2 }}\).
B. \( \pm \frac{{{\alpha _0}}}{{2\sqrt 3 }}\).
C. \( \pm \frac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 2 }}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.