Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Mẫu câu giới thiệu vật số nhiều, ở gần người nói hoặc người viết: These are + danh từ số nhiều.

Xét các đáp án:

A. pants (n số nhiều): quần dài

B. vest (n): áo gi-lê

C. cap (n): mũ lưỡi trai

D. dress (n): váy

Ta thấy A. pants là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.

Dịch nghĩa: Đây là những chiếc quần của tớ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.

This

B.

That

C.

It’s

D.

These

Lời giải

Đáp án đúng: D

Mẫu câu giới thiệu vật số nhiều, ở gần người nói hoặc người viết: These are + danh từ số nhiều.

Xét các đáp án, ta thấy D. These là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.

Dịch nghĩa: Đây là những đôi tất của tớ.

Câu 2

A.

is

B.

am

C.

are

D.

be

Lời giải

Đáp án đúng: C

Mẫu câu giới thiệu vật gì đó của mình: Here + is/are + my + danh từ số ít hoặc số nhiều.

Danh từ “clothes” là số nhiều, nên đi với “are”.

Xét các đáp án, ta thấy C. are là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.

Dịch nghĩa: Đây là quần áo của tớ.

Câu 3

A.

Here

B.

is

C.

my

D.

shoes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.

Are my these pants.

B.

My these pants are.

C.

These are my pants.

D.

Pants my are these.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

Nice to meet you.

B.

You’re welcome.

C.

Thank you.

D.

Cookie?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.

Let’s play hopscotch.

B.

Yes, it is.

C.

I want to go to the beach.

D.

I’m happy.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP