Put the words in the correct order.
pants / my / are / these / .
Are my these pants.
My these pants are.
These are my pants.
Pants my are these.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng:C
Mẫu câu giới thiệu vật số nhiều, ở gần người nói hoặc người viết: These are + danh từ số nhiều.
Xét các đáp án, ta thấy C có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là những chiếc quần dài của tớ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu vật số nhiều, ở gần người nói hoặc người viết: These are + danh từ số nhiều.
Xét các đáp án, ta thấy D. These là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là những đôi tất của tớ.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó của mình: Here + is/are + my + danh từ số ít hoặc số nhiều.
Danh từ “clothes” là số nhiều, nên đi với “are”.
Xét các đáp án, ta thấy C. are là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là quần áo của tớ.
Câu 3
Nice to meet you.
You’re welcome.
Thank you.
Cookie?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Let’s play hopscotch.
Yes, it is.
I want to go to the beach.
I’m happy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.