Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?

Xét các đáp án:

A. see (v): nhìn thấy

B. read (v): đọc

C. swim (v): bơi

D. eat (v): ăn

Ta thấy A. see là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.

Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc xe ô tô không?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.

Can the plane see you? – Yes, can I.

B.

Can the plane see you? – Yes, I can.

C.

Can you see the plane? – Yes, I can.

D.

Can you see the plane? – Yes, can I.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?

Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)

Xét các đáp án, ta thấy C có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.

Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc máy bay không? – Có, tớ có thể.

Câu 2

A.

boat / can

B.

boat / do

C.

boat / am

D.

boat / have

Lời giải

Đáp án đúng: A

Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?

Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)

Xét các đáp án, ta thấy A. boat / can là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.

Dịch nghĩa:

- Cậu có thể nhìn thấy con thuyền không?

- Có, tớ có thể.

Câu 3

A.

listen

B.

boat

C.

read

D.

want

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

How

B.

there

C.

buses

D.

is

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.

is

B.

am

C.

are

D.

be

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP