Câu hỏi:

05/09/2025 20 Lưu

Một hòn bi nhỏ bằng kim loại được đặt trong dầu. Bi có thể tích V = 10mm3, khối lượng m = 9.10-5kg. Dầu có khối lượng riêng D = 800(kg/m3). Tất cả được đặt trong một điện trường đều,  hướng thẳng đứng từ trên xuống , Cho g = 10(m/s2). Hòn bi nằm cân bằng trong dầu.

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực P, lực điện F và lực đẩy Ac-si-met FA .

 

 

b

 Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met.

 

 

c

Lực điện tác dụng vào bi (điện tích) hướng lên trên .

 

 

d

Điện tích của bi là q = - 4.10-9 C  .

 

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực P, lực điện F và lực đẩy Ac-si-met FA .

Đ

 

b

 Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met.

 

S

c

Lực điện tác dụng vào bi (điện tích) hướng lên trên .

Đ

 

d

Điện tích của bi là q = - 4.10-9 C .

 

S

Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 1)

a.Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực P, lực điện F và lực đẩy Ac-si-met FA 

+Trọng lực Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 2) (hướng xuống)

+Lực đẩy Ac-si-met Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 3) (hướng lên)

+Lực điện trường: Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 4)

b . p = m.g = Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 5)

Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 6) Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 7)

c . Để bi đứng cân bằng trong dầu: Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 8), Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 9) Lực điện Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 10) hướng lên

d. Ta có: Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 11)

Các lực tác dụng lên hòn bi gồm có trọng lực  , lực điện   và lực đẩy Ac-si-met   . Độ lớn của trọng lực nhỏ hơn độ lớn lực đẩy Ac si met. (ảnh 12)

Vì q < 0 nên q = -2.10-9C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Hạt nhân của nguyên tử helium trung hoà về điện.

 

S

b

Lực hút giữa proton và electron giúp electron chuyển động xung quanh hạt nhân.

Đ

 

c

Lực điện tương tác giữa hạt nhân nguyên tử helium với một electron nằm trong lớp vỏ có độ lớn khoảng 0,53 \({\rm{\mu N}}\).

Đ

 

d

Nếu coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực điện thì tốc độ góc của electron là 4,14.106 rad/s.

 

S

c. F=k2qpqer2=9.109.2.1,6.1031.1,6.10312,94.101125,3.107 N0,53 μN

d. Do electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân nên lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.

\({F_{ht}} = F \Rightarrow m{\omega ^2}r = F \Rightarrow \omega  = \sqrt {\frac{F}{{mr}}}  = \sqrt {\frac{{{{5,33.10}^{ - 7}}}}{{{{9,1.10}^{ - 31}}{{.2,94.10}^{ - 11}}}}}  \approx {1,41.10^{17}}{\rm{ rad/s}}\)

Lời giải

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào bản chất của hai bản tụ điện.

Đ

 

b

Một tụ điện phẳng, hai bản có dạng hình tròn bán kính r. Nếu đồng thời tăng bán kính hai bản tụ và khoảng cách giữa hai bản lên 3 lần thì diện dung của tụ điện tăng 3 lần.

Đ

 

c

Một tụ điện phẳng được mắc vào 2 cực của nguồn điện có hiệu điện thế U. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần thì điện dung và hiệu điện thế của tụ tăng 2 lần.

 

S

d

Bốn tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép nối tiếp thành bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện bằng 4C.

 

S

a. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào bản chất của hai bản tụ điện.

b. \[C = \frac{{\varepsilon S}}{{{{9.10}^9}.4\pi d}} = \frac{{\varepsilon .\pi .{r^2}}}{{{{9.10}^9}.4\pi d}}\]

Khi tăng r, d lên 3 lần => \[C' = \frac{{\varepsilon .\pi .{{\left( {3r} \right)}^2}}}{{{{9.10}^9}.4\pi .3d}} = 3C\]

c. \[C = \frac{{\varepsilon S}}{{{{9.10}^9}.4\pi d}}\]   => tăng d’ = 2d   =>  \[C' = \frac{{\varepsilon .S}}{{{{9.10}^9}.4\pi .2d}} = \frac{C}{2}\]  =>\(U' = \frac{{{\rm{Q'}}}}{{{\rm{C'}}}}{\rm{  =  }}\frac{{\rm{Q}}}{{{\rm{C/2}}}}{\rm{  =  2U}}\)

d. Cb = C/4  

Câu 3

A. 5000 V/m.                 
B. 1250 V/m.               
C. 2500 V/m.                  
D. 1000 V/m.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. điện tích mà tụ điện tích được.  

B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.

C. thời gian đã thực hiện để tích điện cho tụ điện.

D. điện dung của tụ điện.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP