Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng 100 g. Khi ở vị trí cân bằng lò xo giãn 10 cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 4 cm rồi buông nhẹ. Lấy \[g = 10m/{s^2}\]. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Tần số góc: \[\omega = 10\left( {rad/s} \right)\]
b) Biên độ: A = 4 m
c) Động năng cực đại của con lắc là: \[{W_d} = {8.10^{ - 3}}\left( {mJ} \right)\]
d) Chu kì bằng 0,2π (s).
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng 100 g. Khi ở vị trí cân bằng lò xo giãn 10 cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 4 cm rồi buông nhẹ. Lấy \[g = 10m/{s^2}\]. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Tần số góc: \[\omega = 10\left( {rad/s} \right)\]
b) Biên độ: A = 4 m
c) Động năng cực đại của con lắc là: \[{W_d} = {8.10^{ - 3}}\left( {mJ} \right)\]
d) Chu kì bằng 0,2π (s).
Quảng cáo
Trả lời:
Tần số góc: \[\omega = \sqrt {\frac{g}{{\Delta \ell }}} = \sqrt {\frac{{10}}{{0,1}}} = 10\left( {rad/s} \right)\]
Chu kì bằng \[T = \frac{{2\pi }}{\omega } = 0,2\pi \,\left( s \right)\].
Biên độ: A = 4 cm = 0,04 m
Động năng cực đại của con lắc là: \[{W_d} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = \frac{1}{2}{.0,1.10^2}{.0,04^2} = {8.10^{ - 3}}\left( J \right)\]
Đáp án: a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Đúng.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Với dao động điều hòa của con lắc lò xo, ta có
\(\left\{ \begin{array}{l}{{\rm{W}}_d} = {\rm{W}} - {{\rm{W}}_t}\\\frac{{{{\rm{W}}_d}}}{{\rm{W}}} = \frac{{{\rm{W}} - {{\rm{W}}_t}}}{{\rm{W}}}\end{array} \right. \Rightarrow \frac{{{{\rm{W}}_d}}}{{\rm{W}}} = \frac{{{A^2} - {x^2}}}{{{x^2}}}\)
Với giả thuyết bài toán ta có: \(\frac{{{{\rm{W}}_d}}}{{\rm{W}}} = \frac{{{{10}^2} - {5^2}}}{{{{10}^2}}} = \frac{3}{4} \Leftrightarrow \frac{{0,3}}{{\rm{W}}} = \frac{3}{4} \Rightarrow {\rm{W}} = 0,4J\)
Độ cứng của lò xo \({\rm{W}} = \frac{1}{2}k{A^2} \Leftrightarrow 0,4 = \frac{1}{2}k.{\left( {{{10.10}^{ - 2}}} \right)^2} \Rightarrow k = 80\) N/m.
Lời giải
Đối chiếu phương trình \[x = 5\cos \left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\] cm với phương trình định nghĩa dao động điều hòa \[x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\] thì
+ Tần số góc \[\omega = \pi \,\left( {rad/s} \right)\], sử dụng công thức \[\omega = 2\pi f = \frac{{2\pi }}{T}\] ta tính được
Tần số \[f = 0,5Hz\] và chu kỳ T = 1 s.
+ Pha ban đầu của vật phải là \[ - \frac{{2\pi }}{3}\]
+ Pha dao động tại thời điểm t là \[\left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\], sau đó thay \[t = 1,5s\] vào ta được \[\left( {\pi 1,5 - \frac{{2\pi }}{3}} \right) = \frac{{5\pi }}{6}\]
Đáp án: a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng.
Câu 3
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. một hàm sin của thời gian.
B. là một hàm tan của thời gian.
C. là một hàm bậc nhất của thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[3\sqrt 3 \] cm.
B. 3 cm.
C. \[ - 3\sqrt 3 \] cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.