Hình bên mô tả thí nghiệm xuất hiện điện trường xoáy khi thả nam châm rơi qua ống dây. Khi đó trong ống dây xuất hiện dòng điện, làm cho số chỉ của Volt kế khác 0.
Số chỉ Volt kế khác 0 khi cho nam châm rơi qua ống dây là do

Số chỉ Volt kế khác 0 khi cho nam châm rơi qua ống dây là do
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tích điện.
C. hiện tượng bức xạ nhiệt.
D. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là A
Khi nam châm rơi qua ống dây thì từ thông xuyên qua ống dây biến thiên. Do đó, trong ống dây xuất hiện
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Sử dụng một đồng hồ bấm thời gian. Một bạn học sinh đo được thời gian khi thả nam châm rơi tự do là $t_1$, và thời gian khi thả nam châm rơi qua ống đồng dài là $t_2$. Biết nam châm trong cả hai trường hợp được thả từ cùng một độ cao ban đầu. Bỏ qua lực cản không khí. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. $t_1 > t_2$.
B. $t_1 < t_2$.
C. $t_1 = t_2$.

Còn khi nam châm rơi qua ống đồng, trong ống đồng này xuất hiện lực từ gây cản trở sự rơi của nam châm $\Rightarrow t_1 < t_2$.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) |
Nội dung |
Đúng |
Sai |
a |
Áp suất của khối khí lí tưởng trong ống nghiệm ban đầu bằng $800\,\mathrm{mmHg}$. |
|
S |
b |
Nếu đặt ống nằm ngang thì cột thủy ngân còn lại trong ống dài $23{,}2\,\text{cm}$. |
|
S |
c |
Nếu đặt ống thẳng đứng, hơ nóng khối khí tới $37^\circ\text{C}$ thì chiều cao cột không khí bằng $37{,}9\,\text{cm}$. |
|
S |
d |
Làm lạnh khối khí đến $23^\circ\text{C}$ thì cột thủy ngân di chuyển $3{,}47\,\text{cm}$. |
|
S |
a) SAI
Chiều cao cột thủy ngân trong ống nghiệm ban đầu là $h_1=40\,\text{cm}$
$\Rightarrow$ áp suất của khối khí trong ống:
\[
p_1 = p_\text{khq} + \rho g h_1 = 760 + 400 = 1160\,\mathrm{mmHg}.
\]
b) SAI
Gọi $S$ là tiết diện ống. Khi thẳng đứng: $V_1=40S$, $p_1=1160\,\mathrm{mmHg}$.
Khi đặt nằm ngang thì thể tích khí chiếm chiều dài $h_2$ nên $V_2=h_2S$, áp suất khí vẫn là $p_2=1160\,\mathrm{mmHg}$ (mực Hg không tạo cột chênh).
Đẳng nhiệt: $p_1V_1=p_2V_2 \Rightarrow h_2=\dfrac{1160\cdot 40}{760}\approx 61{,}05\,\text{cm}$.
Chiều dài cột thủy ngân còn lại: $80-61{,}05=18{,}95\,\text{cm}\ (\neq 23{,}2\,\text{cm})$.
c) SAI
Gọi $x$ (cm) là chiều dài cột thủy ngân trong ống khi hơ nóng đến $37^\circ\text{C}$.
Khi đó áp suất khí: $p_3=76+x$ (cmHg) $=10(76+x)$ (mmHg).
Thể tích khí: $V_3=(80-x)S$. Áp dụng phương trình trạng thái:
\[
\frac{p_1V_1}{T_1}=\frac{p_3V_3}{T_3}
\quad\Rightarrow\quad
\frac{116\cdot 40S}{27+273}=\frac{(76+x)(80-x)S}{37+273}
\]
Giải ra $x\approx 37{,}9\,\text{cm}$
$\Rightarrow$ chiều cao cột không khí: $80-37{,}9=42{,}1\,\text{cm}$ (không phải $37{,}9\,\text{cm}$).
d) SAI
Gọi $x$ (cm) là độ dịch chuyển thêm của cột thủy ngân khi làm lạnh từ $37^\circ\text{C}$ xuống $23^\circ\text{C}$. Khi làm lạnh trong cùng tư thế thẳng đứng, áp suất khí không đổi (chênh lệch Hg giữ nguyên).
Suy ra:
\[
\frac{V_3}{T_3}=\frac{V_4}{T_4}
\Rightarrow
V_4=V_3\frac{T_4}{T_3}
=(80-37{,}9)S\cdot\frac{23+273}{37+273}.
\]
Mà $V_4=(80-37{,}9-x)S \Rightarrow x\approx 1{,}9\,\text{cm}$,
khác $3{,}47\,\text{cm}$.
Câu 2
A. tỏa năng lượng.
B. thu năng lượng.
C. hóa hợp.
D. phân hủy.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là hai loại phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 3
A. $E^2 = mc$.
B. $E = m^2 c$.
C. $E = mc^2$.
D. $\dfrac{E}{m} = c$.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực.
C. Các đường sức từ chỉ là những đường cong khép kín.
D. Cảm ứng từ B là đại lượng có hướng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. $3{,}5 \cdot 10^5\,\text{Pa}$
B. $2{,}4 \cdot 10^5\,\text{Pa}$
C. $1{,}7 \cdot 10^5\,\text{Pa}$
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.