Câu hỏi:

23/09/2025 9 Lưu

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Sử dụng các thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2 : Một khối khí lí tưởng thực hiện các quá trình biến đổi trạng thái như hình bên. Biết ở trạng thái (1) khối khí chiếm thể tích 1,2 lít.

Thể tích của khối khí ở trạng thái (3) là bao nhiêu lít?

Thể tích của khối khí ở trạng thái (3) là bao nhiêu lít? (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

\(\frac{{pV}}{T} = {\rm{ const }} \Rightarrow \frac{{2,4 \cdot 1,2}}{{300}} = \frac{{1 \cdot {V_2}}}{{300}} = \frac{{1 \cdot {V_3}}}{{900}} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{V_2} = 2,88l}\\{{V_3} = 8,64l}\end{array}} \right.\)

Trả lời ngắn: 8,64

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(\frac{{pV}}{T} = nR \Rightarrow \frac{{9,9 \cdot {{10}^4} \cdot 8,31 \cdot {{10}^{ - 3}}}}{{27 + 273}} = n \cdot 8,31 \Rightarrow n = 0,33\;{\rm{mol}}\)

\(N = n{N_A} = 0,33 \cdot 6,02 \cdot {10^{23}} \approx 1,99 \cdot {10^{23}} \Rightarrow \) a) Đúng

\({W_d} = \frac{3}{2}kT \Rightarrow \frac{{{W_{d2}}}}{{{W_{d1}}}} = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}} = \frac{{67 + 273}}{{27 + 273}} \approx 1,13 \Rightarrow \) b) Sai

Đẳng tích \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow \frac{{9,9 \cdot {{10}^4}}}{{27 + 273}} = \frac{{{p_2}}}{{67 + 273}} \Rightarrow {p_2} = 1,122 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}} \Rightarrow \) c) Sai \[\Delta U = Q \Rightarrow \frac{3}{2}nR\Delta T = mc\Delta T \Rightarrow c = \frac{{3nR}}{{2m}} = \frac{{3R}}{{2M}} = \frac{{3.8,31}}{{2 \cdot 4 \cdot {{10}^{ - 3}}}} = 3116,25\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}K \Rightarrow \] d) Đúng

Lời giải

Nước đá có nhiệt độ nóng chảy xác định nên là chất rắn kết tinh \( \Rightarrow \) a) Sai

Trong quá trình nước đá nóng chảy thì nội năng của nước đá tăng lên \( \Rightarrow \) b) Đúng

T1=20tanα=20tan600=203phút

\(P\Delta {T_n} = m{c_n}t \Rightarrow \frac{P}{m} = \frac{{{c_n}t}}{{\Delta {T_n}}} = {c_n}\tan \beta  = 4200 \cdot \tan 40,8 \approx 3625,34\)\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{P \cdot {T_1} = m{c_d} \cdot 20}\\{P \cdot \left( {9{T_1} - {T_1}} \right) = m\lambda }\end{array} \Rightarrow \frac{P}{m} = \frac{{{c_d} \cdot 20}}{{{T_1}}} = \frac{\lambda }{{8{T_1}}} \Rightarrow 3625,34 = \frac{{{c_d} \cdot 20}}{{\frac{{20}}{{\sqrt 3 }}}} = \frac{\lambda }{{8 \cdot \frac{{20}}{{\sqrt 3 }}}} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{c_d} \approx 2093\;{\rm{J}}/{\rm{kgK}}}\\{\lambda  \approx 3,35 \cdot {{10}^5}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}}\end{array}} \right.} \right.\)

\( \Rightarrow \) c) Sai; d) Đúng

Câu 3

A. ion.                      
B. plasma.              
  C. nguyên tử.            
D. phân tử.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({{\rm{t}}_{\rm{A}}} <{{\rm{t}}_{\rm{B}}}\).            

B. \({t_A} = 5{t_B}\).

C. \({{\rm{t}}_{\rm{A}}} = {{\rm{t}}_{\rm{B}}}\).                 
D. \({{\rm{t}}_{\rm{A}}} > {{\rm{t}}_{\rm{B}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Quá trình \({\rm{A}} \to {\rm{B}}\) là quá trình nén đẳng áp.

B. Quá trình \({\rm{C}} \to {\rm{D}}\) là quá trình giãn đẳng áp.

C. Quá trình \({\rm{B}} \to {\rm{C}}\) là quá trình làm lạnh đẳng tích.

D. Quá trình \({\rm{D}} \to {\rm{A}}\) là quá trình nung nóng đẳng áp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({\rm{Q}} > 0\) và \({\rm{A}} > 0\).    
B. \({\rm{Q}} < 0\) và \({\rm{A}} > 0\).       
C. \({\rm{Q}} > 0\) và \({\rm{A}} < 0\). 
D. \({\rm{Q}} < 0\) và \({\rm{A}} < 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP