Một chai chứa 1 lít nước ngọt, ban đầu ở $30^\circ C$, được đặt vào tủ lạnh có nhiệt độ $5^\circ C$. Biết nhiệt dung riêng của nước ngọt là $4000\ \frac{J}{kg\cdot K}$. Hỏi thời gian (đơn vị giây) cần thiết để làm lạnh chai nước ngọt nếu công suất của tủ lạnh là 100 W và hiệu suất làm lạnh nước ngọt là 80%?
Một chai chứa 1 lít nước ngọt, ban đầu ở $30^\circ C$, được đặt vào tủ lạnh có nhiệt độ $5^\circ C$. Biết nhiệt dung riêng của nước ngọt là $4000\ \frac{J}{kg\cdot K}$. Hỏi thời gian (đơn vị giây) cần thiết để làm lạnh chai nước ngọt nếu công suất của tủ lạnh là 100 W và hiệu suất làm lạnh nước ngọt là 80%?
Quảng cáo
Trả lời:
Nhiệt lượng chai nước ngọt tỏa ra để giảm nhiệt độ từ $30^\circ C$ đến $5^\circ C$ là
\[
Q = m c \Delta T
= 1\cdot 10^{-3}\cdot 1000 \cdot 4000 \cdot (30-5)
= 10^{5}\,\mathrm{J}.
\]
Thời gian cần thiết để làm lạnh chai nước là
\[
T=\frac{Q}{H\cdot P}=\frac{10^{5}}{0{,}8\cdot 100}=1250\,\mathrm{s}.
\]
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. tăng $6\cdot 10^{5}\ \mathrm{Pa}$.
B. tăng $10^{6}\ \mathrm{Pa}$.
C. giảm $6\cdot 10^{5}\ \mathrm{Pa}$.
Lời giải
Đáp án đúng là C
\[
p_1 V_1 = p_2 V_2 \quad \Rightarrow \quad 8\cdot 10^{5}\cdot 2 = p_2 \cdot 8
\]
\[
p_2 = 2\cdot 10^{5}\ \mathrm{Pa} < p_1
\]
\[
\Delta p = p_1 - p_2 = 8\cdot 10^{5} - 2\cdot 10^{5} = 6\cdot 10^{5}\ \mathrm{Pa}
\]
Câu 2
A. Vật nóng lên do nhận bức xạ nhiệt.
B. Thanh sắt nóng lên do tiếp xúc với nguồn nhiệt.
C. Viên nước đá tan chảy khi đưa ra khỏi tủ lạnh.
D. Đồng xu bị nóng lên do chà xát với mặt bàn.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Nội năng của vật thay đổi do thực hiện công trong trường hợp đồng xu bị nóng lên do chà xát với mặt bàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 422,5 kJ.
B. 519,2 kJ.
C. 612,7 kJ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 2000
B. 2024
C. 2144
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

