Câu hỏi:

26/09/2025 25 Lưu

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn

Một con lắc đơn có chiều dài \[l = 1,2\]m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường \[g\]. Giá trị của \[g\] tại đó bằng bao nhiêu m/s2 ? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 sau dấu phẩy)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gia tốc trọng trường: \[g = l{\omega ^2} = \left( {1,2} \right).{\left( {2,86} \right)^2} = 9,82\]m/s2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Sai Từ phương trình ta có: A = 5cm; w = 20 rad/s

     \(W = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = \frac{1}{2}.0,{2.20^2}.0,{05^2} = 0,1J\)

b) Đúng \({W_d} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right) = 0,1.{\sin ^2}\left( {20t} \right)\left( J \right)\)

     \({W_t} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\cos ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right) = 0,1{\cos ^2}\left( {20t} \right)\left( J \right)\)

c) Sai Tại t = 2s => Wt = 0,044J

d) Sai Khi vật ở vị trí x = +A => Wđ = 0.

Lời giải

Từ đồ thị, ta chuẩn hóa số liệu theo ô:

W1 = 6

W2 =4

Từ đồ thị, ta thấy tại vị trí ban đầu

\(\begin{array}{*{20}{c}}{{W_{d1}} = {W_{d1\max }} \to {x_1} = 0}\\{{W_{d2}} = 0 \to \left| {{x_2}} \right| = {A_2}}\end{array} \to \) hai dao động vuông pha

Mặt khác, Wt1 = Wt2 = Wt

\({\left( {\frac{{{x_1}}}{{{A_1}}}} \right)^2} + {\left( {\frac{{{x_2}}}{{{A_2}}}} \right)^2} = 1 \to \frac{{{W_t}}}{{{W_1}}} + \frac{{{W_t}}}{{{W_2}}} = 1\)

Thay W1 = 6 và W2 = 4 => Wt = 2,4

Vậy \(\frac{{{W_{d1}}}}{{{W_{d2}}}} = \frac{{{W_1} - {W_t}}}{{{W_2} - {W_t}}} = \frac{{6 - 2,4}}{{4 - 2,4}} = 2,25\)