Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Julie had a training course in alternative medicine. She was able to help the man out of danger.
A. Much as Julie had a training course in alternative medicine, she was able to help the man out of danger.
B. Having trained in alternative medicine, Julie was able to help the man out of danger.
C. But for a training course in alternative medicine, Julie could have helped the man out of danger.
D. Despite training in alternative medicine, Julie was able to help the man out of danger
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia !!
Quảng cáo
Trả lời:

B
Julie đã có một khóa đào tạo về y học cổ truyền. Cô ấy có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
A. Dù Julie đã có một khóa đào tạo về y học cổ truyền, cô đã có thể giúp người đàn ông ra nguy hiểm.
B. Đã được đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
C. Nếu không có một khóa đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
D. Mặc dù đã được đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi
=> Đáp án B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. crucial
B. supportive
C. receptive
D. destructive
Lời giải
Chọn D
A. crucial : (adj) cần thiết, thiết yếu
B. supportive (adj) ủng hộ
C. receptive (adj) tiếp thu, dễ lĩnh hội
D. destructive (adj) phá hủy, có hại
=> Đáp án D
Tạm dịch: Dư lượng thuốc trừ sâu trong trái cây và rau quả có thể có hại cho sức khỏe.
Câu 2
A. It is believed that burning fossil fuels is held responsible for air pollution.
B. Burning fossil fuels is believed to result from air pollution.
C. Burning fossil fuels is believed to have caused high levels of air pollution.
D. It is believed that air pollution is mainly to blame for burning fossil fuels.
Lời giải
Chọn A
Cấu trúc câu bị động
Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause (simple present)
Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause
Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To V
Tạm dịch: Họ tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.
A. Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho ô nhiễm không khí.
B. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là do ô nhiễm không khí.
C. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là gây ra mức độ ô nhiễm không khí cao.
D. Người ta tin rằng ô nhiễm không khí chủ yếu là để đổ lỗi cho việc đốt nhiên liệu hóa thạch.
=> Đáp án A
Câu 3
A. imaginative
B. imagine
C. imagination
D. imaginatively
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. to take
B. take
C. to taking
D. taking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. respectable
B. unacceptable
C. mischievous
D. satisfactory
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. harnessing
B. is harnessed
C. which harnessed
D. harnessed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.