Một bình thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng một nút có khối lượng m . Tiết diện của miệng bình là \({\rm{S}} = 1,5\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\). Khi ở nhiệt độ phòng người ta xác định được áp suất của khối khí trong bình bằng với áp suất khí quyển và bằng 1 atm . Đun nóng bình tới nhiệt độ thì người ta thấy nút bị đẩy lên. Tính khối lượng m của nút, cho gia tốc trọng trường \({\rm{g}} = 10\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}\).

Quảng cáo
Trả lời:
|
\(p\) |
\(V = \) const |
\(T\) |
|
101325 Pa |
|
\(27 + 273 = 300\;{\rm{K}}\) |
|
\({{\rm{p}}_2}\) |
|
\(87 + 273 = 360\;{\rm{K}}\) |
\(\frac{p}{T} = \) const \( \Rightarrow \frac{{101325}}{{300}} = \frac{{{p_2}}}{{360}} \Rightarrow {p_2} = 121590\;{\rm{Pa}}\)
\({p_2} = {p_0} + \frac{{mg}}{S} \Rightarrow 121590 = 101325 + \frac{{m \cdot 10}}{{1,5 \cdot {{10}^{ - 4}}}} \Rightarrow m \approx 0,304\;{\rm{kg}}\). Chọn C
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Áp suất tại 2 điểm màu xanh bằng nhau và đều bằng \({p_0}\) Thủy ngân bên nhánh phải dâng lên là \(30 - 25 = 5\;{\rm{cm}}\) Áp suất tại 2 điểm màu đỏ bằng nhau \( \Rightarrow p = {p_0} + h - 10\) Định luật Boyle \({p_0}{V_0} = pV \Rightarrow {p_0}S{L_0} = \left( {{p_0} + h - 10} \right)SL\)
\( \Rightarrow 75 \cdot 30 = (75 + h - 10) \cdot 25 \Rightarrow h = 25\;{\rm{cm}}\)
Trả lời ngắn: 25
Lời giải
\(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = nR \Rightarrow \frac{{1,2 \cdot {{10}^5} \cdot 16 \cdot {{10}^{ - 3}}}}{{{T_1}}} = 8,31 \Rightarrow {T_1} \approx 231\;{\rm{K}} \Rightarrow \)a) Sai
\(p = aV + b \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{1,2 \cdot {{10}^5} = a \cdot 16 + b}\\{3 \cdot {{10}^5} = a \cdot 8 + b}\end{array} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = - 22500}\\{b = 480000}\end{array}} \right.} \right.\)
\( \to p = - 22500 \cdot 12 + 480000 = 2,1 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}} \Rightarrow \)b) Đúng
\({T_{\max }}{\rm{ khi }}pV = - 22500{V^2} + 480000\) đạt max
\({(pV)^\prime } = 0 \Rightarrow - 22500 \cdot 2\;{\rm{V}} + 480000 = 0 \Rightarrow V = \frac{{32}}{3}{\rm{d}}{{\rm{m}}^3} \Rightarrow p = 2,4 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}}\)
\(\frac{{{{(pV)}_{\max }}}}{{{T_{\max }}}} = nR \Rightarrow \frac{{2,4 \cdot {{10}^5} \cdot \frac{{32}}{3} \cdot {{10}^{ - 3}}}}{{{T_{\max }}}} = 8,31 \Rightarrow {T_{\max }} \approx 308\;{\rm{K}} > 307\;{\rm{K}} \Rightarrow \)c) Đúng
\(\Delta U = \frac{3}{2}nR\left( {{T_2} - {T_1}} \right) = \frac{3}{2}\left( {{p_2}{V_2} - {p_1}{V_1}} \right) = \frac{3}{2} \cdot \left( {3 \cdot {{10}^5} \cdot 8 \cdot {{10}^{ - 3}} - 1,2 \cdot {{10}^5} \cdot 16 \cdot {{10}^{ - 3}}} \right) = 720\;{\rm{J}} \Rightarrow \)d) Đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Các chất không thể chuyển từ thể này sang thể khác
B. Các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác
C. Các chất chỉ có thể chuyển từ thể rắn sang thể lỏng mà không thể chuyển sang thể khí hay ngược lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. một thông số không đổi, hai thông số thay đổi
B. hai thông số không đổi, một thông số thay đổi
C. ba thông số thay đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

