Câu hỏi:

30/09/2025 49 Lưu

Cho tứ diện \[ABCD\], gọi \[M\], \[N\] lần lượt là trung điểm của \[BC\]\[AD\], biết \(AB = a\), \(CD = a\), \(MN = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng \[AB\]\[CD\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cho tứ diện \[ABCD\], gọi \[M\], \[N\] lần lượt là trung điểm của \[BC\] và \[AD\], biết \(AB = a\), \(CD = a\), \(MN = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng \[AB\] và \[CD\]. (ảnh 1)

Gọi \(I\) là trung điểm của \(AC\).

Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}IM{\rm{//}}AB\\IN{\rm{//}}CD\end{array} \right. \Rightarrow \widehat {\left( {AB,CD} \right)} = \widehat {\left( {IM,IN} \right)}\).

Đặt \(\widehat {MIN} = \alpha \). Xét tam giác \(IMN\), có: \(IM = \frac{{AB}}{2} = \frac{a}{2},IN = \frac{{CD}}{2} = \frac{a}{2},MN = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

Theo định lý côsin, có \(\cos \alpha = \frac{{I{M^2} + I{N^2} - M{N^2}}}{{2.IM.IN}} = - \frac{1}{2} < 0\).

\( \Rightarrow \widehat {MIN} = 120^\circ \Rightarrow \widehat {\left( {AB,CD} \right)} = 60^\circ \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\overrightarrow a = \overrightarrow b + \overrightarrow c \].                                                                              
B. \[\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c + \overrightarrow d = \overrightarrow 0 \].
C. \[\overrightarrow b - \overrightarrow c  + \overrightarrow d = \overrightarrow 0 \].                                                    
D. \[\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c = \overrightarrow d \].

Lời giải

Cho hình lăng trụ tam giác \[ABC.A'B'C'\]. Đặt \[\overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow a ,\overrightarrow {AB}  = \overrig (ảnh 1)

Ta có: \[\overrightarrow b - \overrightarrow c + \overrightarrow d = \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow 0 \].

Lời giải

Cho hình lập phương \[B'C\] có đường chéo \[A'C = \frac{3}{ (ảnh 1)

Ta có: \[A'{C^2} = A'{A^2} + A{C^2} = 3A'{A^2} \Rightarrow A'A = \frac{{A'C}}{{\sqrt 3 }} = \frac{{\sqrt 3 }}{{16}}\].

Gọi \[O'\] là tâm của hình vuông \(A'B'C'D'\).

Lại có : \[\overrightarrow {OS} = \overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} + \overrightarrow {OA'} + \overrightarrow {OB'} + \overrightarrow {OC'} + \overrightarrow {OD'} \]

\[ = \left( {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} } \right) + \left( {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OD} } \right) + \left( {\overrightarrow {OA'} + \overrightarrow {OC'} } \right) + \left( {\overrightarrow {OB'} + \overrightarrow {OD'} } \right)\]

\[ = 2\overrightarrow {OO'} + 2\overrightarrow {OO'} = 4\overrightarrow {OO'} \]

Suy ra \[OS = \left| {\overrightarrow {OS} } \right| = \left| {4\overrightarrow {OO'} } \right| = 4OO' = 4.\frac{{\sqrt 3 }}{{16}} = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\].

Khi đó \(a = 1,b = 4 \Rightarrow P = {a^2} + {b^2} = 17\).

Câu 4

A. \[\sqrt 2 {a^2}\].                                                     
B. \[{a^2}\].
C. \[ - \sqrt 2 {a^2}\].                                                  
D. \[0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP