Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ |
\([2;3,5)\) |
\([3,5;5)\) |
\([5;6,5)\) |
\([6,5;8)\) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là \(8 - 2 = 6\).
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu |
\([5;7)\) |
\([7;9)\) |
\([9;11)\) |
\([11;13)\) |
\([13;15)\) |
Số ngày |
2 |
7 |
7 |
3 |
1 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
C. \(3\).
Lời giải
Chọn C
Gọi \({x_1},{x_2}, \ldots ,{x_{20}}\) là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.
Khi đó: \({x_1},{x_2} \in [5;7),{x_3}, \ldots ,{x_9} \in [7;9),,{x_9}, \ldots ,{x_{16}} \in [9;11){x_{17}}, \ldots ,{x_{19}} \in [11;13),{x_{20}} \in [13;15)\)
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu thuộc nhóm \([7;9)\)
\(n = 20,{n_m} = 7,C = 2,{u_m} = 7,{u_{m + 1}} = 9\)
\({Q_1} = 7 + \frac{{\frac{{1.20}}{4} - 2}}{7}(9 - 7) \approx 7,86 \approx 8\).
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu thuộc nhóm \([9;11)\)
\(\begin{array}{l}n = 20,{n_m} = 7,C = 9,{u_m} = 9,{u_{m + 1}} = 11\\{Q_3} = 9 + \frac{{\frac{{3.20}}{4} - 9}}{7}(11 - 9) \approx 10;71 \approx 11\end{array}\)
Vậy khoảng tứ phân vị \(\Delta Q = {Q_3} - {Q_1} = 11 - 8 = 3\)
Lời giải
Thời gian (giây) |
\[\left[ {15;17} \right)\] |
\[\left[ {17;19} \right)\] |
\[\left[ {19;21} \right)\] |
\[\left[ {21;23} \right)\] |
\[\left[ {23;25} \right)\] |
Số học sinh |
2 |
5 |
10 |
7 |
15 |
Tần số tích luỹ |
2 |
7 |
17 |
24 |
39 |
a) Đúng.Thành tích từ 23 giây đến dưới 25 giây có 15 học sinh.
b) Sai. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là \[25 - 15 = 10.\]
c) Đúng. Nhóm \[\left[ {19;21} \right)\] là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng \[\frac{n}{4} = \frac{{39}}{4} = 9,75\] nên chứa tứ phân vị thứ nhất. Ta có: \[{Q_1} = 19 + \frac{{9,75 - 7}}{{10}}.2 = 19,55.\]
Nhóm \[\left[ {23;25} \right)\] là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng \[\frac{{3n}}{4} = 29,25\] nên chứa tứ phân vị thứ ba. Ta có: \({Q_3} = 23 + \frac{{29,25 - 24}}{{15}}.2 = 23,7.\)
Suy ra khoảng tứ phân vị của MSL ghép nhóm trên là: \[\Delta Q = {Q_3} - {Q_1} = 4,15.\]
d) Đúng. Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là nhóm \[\left[ {23;25} \right)\]
Do đó: \[{u_m} = 23;\;{n_m} = 15;\;{n_{m - 1}} = 7;\;{n_{m + 1}} = 0;\;{u_{m + 1}} = 25;\;{u_{m + 1}} - {u_m} = 25 - 23 = 2.\]
Mốt của mẫu số liệu là \({M_0} = 23 + \frac{{15 - 7}}{{\left( {15 - 7} \right) + \left( {15 - 0} \right)}}.2 \approx 23,7.\)
Câu 3
Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:
Cân nặng (g) |
\([150;155)\) |
\([155;160)\) |
\([160;165)\) |
\([165;170)\) |
\([170;175)\) |
Số quả cam ở lô hàng A |
1 |
3 |
7 |
10 |
4 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
\([0;20)\) |
\([20;40)\) |
\([40;60)\) |
\([60;80)\) |
\([80;100)\) |
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Số khách hàng nam mua bảo hiểm ở từng độ tuổi được thống kê như sau:
Độ tuối |
\([20;30)\) |
\([30;40)\) |
\([40;50)\) |
\([50;60)\) |
\([60;70)\) |
Số khách hàng nam |
4 |
6 |
10 |
7 |
3 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Câu 1: Bảng sau thống kê cân nặng của 30 học sinh lớp 12A1
Cân nặng (Kg) |
\(\left[ {45;50} \right)\) |
\(\left[ {50;55} \right)\) |
\(\left[ {55;60} \right)\) |
\(\left[ {60;65} \right)\) |
\(\left[ {65;70} \right)\) |
Số học sinh |
5 |
10 |
5 |
8 |
2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.