Câu hỏi:

09/10/2025 154 Lưu

Cho hai tập hợp \(A = [ - 2;3)\)\(B = [m;m + 5)\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để \(A \cap B \ne \emptyset \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Nếu giải trực tiếp thì hơi khó một chút. Nhưng ta đi giải mệnh đề phủ định thì đơn giản hơn, tức là đi tìm \(m\) để \(A \cap B = \emptyset \). Ta có 2 trường hợp sau:

Cho hai tập hợp \(A = [ - 2;3)\) và \(B = [m;m + 5)\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để \(A \cap B \ne \emptyset \). (ảnh 1)

 Trường hợp 1. (Xem hình vẽ 1) Để \(A \cap B = \emptyset  \Leftrightarrow m \ge 3\).

 Trường hợp 2. (Xem hình vẽ 2 ) Để \(A \cap B = \emptyset  \Leftrightarrow m + 5 \le  - 2 \Leftrightarrow m \le  - 7\).

Kết hợp hai trường hợp ta được \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{m \ge 3}\\{m \le  - 7}\end{array}} \right.\) thì \(A \cap B = \emptyset \).

Suy ra: để \(A \cap B \ne \emptyset \) thì \( - 7 < m < 3\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Điều kiện: \(m - 1 < 2m + 1 \Leftrightarrow m >  - 2\)

Để \(A \subset B\) thì: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ - 2 < m - 1}\\{2m + 1 \le 3}\end{array} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{m >  - 1}\\{m \le 1}\end{array} \Rightarrow  - 1 < m \le 1} \right.} \right.\)

So điều kiện ta được \( - 1 < m \le 1\). Mà \(m \in \mathbb{Z} \Rightarrow m \in \{ 0;1\} \).

Vậy có 2 giá trị nguyên của \(m\) để \(A \subset B\).

Lời giải

a) Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Sai

a) \(A = \left\{ { - \frac{1}{2};0;2} \right\}\) vì \(\left( {2x - {x^2}} \right)\left( {2{x^2} - 3x - 2} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x - {x^2} = 0}\\{2{x^2} - 3x - 2 = 0}\end{array} \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 0}\\{x = 2}\\{x =  - \frac{1}{2}}\end{array}} \right.} \right.\).

b) \(B = \{ 2;3;4;5\} \).

c) \(A \cap B = \left\{ 2 \right\}\)

d) \(A \cup B = \left\{ { - \frac{1}{2};0;2;3;4;5} \right\}\)

Câu 3

A. \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\).     
B. \(A = \left\{ {1;2;5;10;17;26} \right\}\).
C. \[A = \left\{ {2;5;10;17;26} \right\}\].  
D. \(A = \left\{ {0;1;4;9;16;25} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(X = \left\{ 0 \right\}\).                        
B. \(X = \left\{ 1 \right\}\).      
C. \(X = \left\{ {1;\frac{1}{2}} \right\}\).                   
D. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(A \cup B\).         
B. \(B\backslash A\).                            
C. \(A\backslash B\).                            
D. \(A \cap B\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(B \subset A \subset C\).                      
B. \(B \subset A = C\).         
C. \(\left\{ \begin{array}{l}A \subset C\\B \subset C\end{array} \right.\).                     
D. \(A \cup B = C\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 0.                           
B. 3.                         
C. 1.                               
D. 2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP