Câu hỏi:

10/10/2025 30 Lưu

Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part.

Don’t throw away those bottles; we can recycle them.

A.

reuse

B.

get rid of

C.

keep

D.

save

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

throw away: vứt bỏ

A. reuse (v): tái sử dụng

B. get rid of (phr.v): loại bỏ

C. keep (v): giữ lại

D. save (v): tiết kiệm

=> throw away = get rid of: vứt bỏ

Chọn B.

Dịch nghĩa: Đừng vứt bỏ những chai đó; chúng ta có thể tái chế chúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: C

A. push up: đẩy lên

B. run out of: cạn kiệt

C. throw away: vứt đi

D. take up: bắt đầu (một thói quen, sở thích)

Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án C.

=> Don’t just throw away old clothes! You can donate them to charity.

Dịch nghĩa: Đừng chỉ vứt quần áo cũ đi! Bạn có thể quyên góp chúng cho tổ chức từ thiện.

Lời giải

Đáp án đúng: B

A. much: nhiều (dùng với danh từ không đếm được, không đúng vì students là danh từ đếm được số nhiều.)

B. few: ít (dùng với danh từ đếm được số nhiều).

C. many: nhiều (dùng với danh từ đếm được số nhiều)

D. little: ít (dùng với danh từ không đếm được).

Chọn B.

=> There are only few students in the classroom because many are absent today.

Dịch nghĩa: Chỉ có ít học sinh trong lớp vì hôm nay nhiều người vắng mặt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP