Câu hỏi:

12/10/2025 1,355 Lưu

Bạn Ngân có một mảnh nhựa với bề mặt hình tròn bán kính \(1dm\). Bạn ấy thực hiện đo chu vi của mép mảnh nhựa đó bằng cách sử dụng một sợi dây dài không dãn như sau: Cố định một đầu sợi dây trên mép mảnh nhựa, rồi quấn sợi dây quanh mép mảnh nhựa một vòng cho đến khi đầu dây cố định chạm vào thân sợi dây lần đầu tiên, sau đó đo độ dài phần dây chạm vào mép mảnh nhựa và được kết quả là \(6dm\). Khi đó sai số tương đối trong phép đo không vượt quá bao nhiêu \(\% \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: \({\Delta _a} < 0,3\) nên \(\frac{{{\Delta _a}}}{{|a|}} < \frac{{0,3}}{6} = 0,05 = 5\% \). Suy ra sai số tương đối trong phép đo không vượt quá \(5\% \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[0,01\% \].                
B. \[0,03\% \].              
C. \[0,04\% \].                                     
D. \[0,05\% \].

Lời giải

Chọn B

Sai số tương đối của giá trị gần đúng là \(\delta  = \frac{{\left| \Delta  \right|}}{V} = \frac{{0,05}}{{180,37}} \approx 0,03\% \).

Lời giải

a) Sai

b) Đúng

c) Đúng

d) Đúng

a) Vì độ chính xác được cho đến hàng trăm \((d = 200)\) nên ta cần quy tròn số gần đúng đến hàng nghìn. Do đó ta thu được số quy tròn là 581000.

b) Vì độ chính xác của số gần đúng đến \({10^{ - 10}}\) (10 chữ số thập phân sau dấu phẩy) nên ta quy tròn số đó đến \({10^{ - 9}}\) ( 9 chữ số thập phân sau dấu phẩy).

Vậy số quy tròn của \(a\) là 3,141 592654.

c) Ta có: \(l = 1745,25\;m \pm 0,01\;m\) có độ chính xác đến hàng phần trăm (độ chính xác là 0,01) nên ta quy tròn số gần đúng đến hàng phần chục.

Vậy số quy tròn của \(1745,25\;m\) đến hàng phần chục là \(1745,3\;m\).

d) Số gần đúng \(\sqrt 5 \) với độ chính xác 0,005 là \[ \approx 2,24\]

Câu 3

A. \[6\].                           
B. \[5\].                         
C. \[4\].                                
D. \[3\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(S = 44,002\) (\({m^2}\)); \({\Delta _S} \le 0,176\)                             
B. \(S = 44,002\) (\({m^2}\)); \({\Delta _S} \le 0,0015\)
C. \(S = 44,002\) (\({m^2}\)); \({\Delta _S} \le 0,025\)                             
D. \(S = 44,002\) (\({m^2}\)); \({\Delta _S} < 0,0025\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[2,57\].                      
B. \[2,576\].                  
C. \[2,58\].                           
D. \[2,577\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({\Delta _h} = 0,68625;h = 1373\left( m \right)\)                            
B. \({\Delta _h} = 0,68626;h = 1372\left( m \right)\)
C. \({\Delta _h} = 0,68625;h = 1372\left( m \right)\)                            
D. \({\Delta _h} = 0,68626;h = 1373\left( m \right)\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP