Câu hỏi:

12/10/2025 50 Lưu

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:

a) Cho số gần đúng \(a = 1,04527\) với độ chính xác \(d = 0,4\). Số quy tròn của \(a\) là 1,00000

b) Cho \(\bar a = 234,6543 \pm 0,003\). Số quy tròn của \(a\) là 234,65

c) Cho số gần đúng \(a = 2841275\) với độ chính xác \(d = 300\). Số quy tròn của \(a\) là 2841200

d) Cho \(\bar a = 3.1463 \pm 0,001\). Số quy tròn của \(a\) là 3,146

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai

d) Sai

 

a) Cho số gần đúng \(a = 1,04527\) với độ chính xác \(d = 0,4\). Kết quả là 1,00000.

b) Cho \(\bar a = 234,6543 \pm 0,003\). Kết quả là 234,65.

c) Vì độ chính xác đến hàng trăm \((d = 300)\) nên ta quy tròn \(a\) đến hàng nghìn.

Vậy số 2841275 được quy tròn đến hàng nghìn là 2841000.

d) Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn \((d = 0,001)\) nên ta cần quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm, ta thu được số 3,15.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. \[0,01\% \].                
B. \[0,03\% \].              
C. \[0,04\% \].                                     
D. \[0,05\% \].

Lời giải

Chọn B

Sai số tương đối của giá trị gần đúng là \(\delta  = \frac{{\left| \Delta  \right|}}{V} = \frac{{0,05}}{{180,37}} \approx 0,03\% \).

Câu 4

A. \[6\].                           
B. \[5\].                         
C. \[4\].                                
D. \[3\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP