Read and writte T (True) or F (False).
My name is Linh. Last Sunday, I went to the park with my friends. We played badminton and flew kites together. The weather was sunny and warm. After that, we went to an ice cream shop near the park. I ate chocolate ice cream, and my friend Hoa ate strawberry ice cream. The ice cream was very delicious. In the afternoon, we visited my grandparents. My grandfather told us funny stories, and we laughed a lot. I had a wonderful Sunday!
Linh went to the park last Sunday.
Read and writte T (True) or F (False).
My name is Linh. Last Sunday, I went to the park with my friends. We played badminton and flew kites together. The weather was sunny and warm. After that, we went to an ice cream shop near the park. I ate chocolate ice cream, and my friend Hoa ate strawberry ice cream. The ice cream was very delicious. In the afternoon, we visited my grandparents. My grandfather told us funny stories, and we laughed a lot. I had a wonderful Sunday!
Quảng cáo
Trả lời:

T
Linh went to the park last Sunday. (Chủ Nhật tuần trước Linh đã đi công viên.)
Thông tin: My name is Linh. Last Sunday, I went to the park with my friends.
Dịch: Tên mình là Linh. Chủ nhật tuần trước, mình đã đi công viên với bạn bè.
→ Đúng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Linh and her friends played football at the park.

F
Linh and her friends played football at the park.
(Linh và các bạn đã chơi bóng đá ở công viên.)
Thông tin: We played badminton and flew kites together.
Dịch t: Chúng mình đã chơi cầu lông và thả diều cùng nhau.
→ Sai
Câu 3:
Hoa ate mango ice cream.

F
Hoa ate mango ice cream. (Hoa đã ăn kem xoài.)
Thông tin: My friend Hoa ate strawberry ice cream.
Dịch: Bạn mình là Hoa đã ăn kem dâu tây.
→ Sai
Câu 4:
Linh visited her grandparents in the afternoon.

T
Linh visited her grandparents in the afternoon. (Linh đã đến thăm ông bà vào buổi chiều.)
Thông tin: In the afternoon, we visited my grandparents.
Dịch: Vào buổi chiều, chúng mình đã đến thăm ông bà của mình.
→ Đúng
Câu 5:
Linh didn’t like her Sunday.

F
Linh didn’t like her Sunday. (Linh không thích ngày Chủ nhật của mình.)
Thông tin: I had a wonderful Sunday!
Dịch: Mình đã có một ngày Chủ nhật tuyệt vời!
→ Sai
Dịch bài đọc:
Xin chào, mình tên là Linh. Chủ nhật tuần trước, mình đã đi công viên cùng với các bạn. Chúng mình chơi cầu lông và thả diều cùng nhau. Thời tiết hôm đó nắng ấm và dễ chịu. Sau đó, chúng mình đến một tiệm kem gần công viên. Mình ăn kem sô-cô-la, còn bạn Hoa ăn kem dâu tây. Kem rất ngon. Vào buổi chiều, chúng mình đến thăm ông bà. Ông mình kể cho chúng mình nghe những câu chuyện hài hước, và ai cũng cười rất nhiều. Mình đã có một ngày Chủ nhật thật tuyệt vời!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
B
Mike went on vacation to ________. (Mike đã đi nghỉ ở ________.)
A. Japan: Nhật Bản
B. South Korea: Hàn Quốc
C. Thailand: Thái Lan
Thông tin: I just came back from my winter vacation in South Korea.
Dịch: Tôi vừa trở về sau kỳ nghỉ đông ở Hàn Quốc.
Lời giải
music
Fred has Vietnamese, science, _________ and art on Thursdays.
Thông tin: Today is Thursday. I have science, music, Vietnamese, and art.
Dịch: Hôm nay là thứ Năm. Mình học khoa học, âm nhạc, tiếng Việt và mỹ thuật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.