Câu hỏi:

26/10/2019 16,681 Lưu

Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2 lần lượt là?

A. Pirit, hematit, manhetit, xiđêrit

B. Xiđêrit, hematit, manhetit, pirit

C. Xiđêrit, hematit, pirit, manhetit

D. Hematit, pirit, manhetit, xiđêrit

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2 lần lượt là Xiđêrit, hematit, manhetit, pirit

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

B. sự khử Fe2+ và sự oxi háo Cu.

C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

Lời giải

Đáp án C

 

Fe là chất khử, Cu2+ là chất oxi hóa

=> Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

Câu 2

A. [Ar]3d3

B. [Ar]3d5

C. [Ar]3d4

D. [Ar]3d6

Lời giải

Đáp án B

Cấu hình electron của Fe là [Ar]3d64s2

  Fe3+ : [Ar]3d5

Câu 3

A. đỏ.

B. vàng.

C. xanh.

D. da cam.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. màu da cam

B. màu xanh lục

C. màu đỏ thẫm

D. màu vàng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. K2Cr2O7.

B. K2CrO4.

C. CrO3.

D. Cr2O3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP