Câu hỏi:

16/10/2025 29 Lưu

Complete the sentence using the words in the box.

celebrate

chefs

costumes

different

capital

Cairo is the Egyptian _____.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Các từ trong bảng:

celebrate (v): ăn mừng

chefs (n): những đầu bếp

costumes (n): những bộ trang phục

different (adj): khác nhau

capital (n): thủ đô

21. capital

- Cấu trúc: “X is the [country] capital” = X là thủ đô của [nước]. → chọn “capital”.

Dịch: Cairo là thủ đô của Ai Cập.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

How do people _____ New Year in your country?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

celebrate

- Cấu trúc câu hỏi cách thức ở thì hiện tại đơn: How + do/does + S + V nguyên thể?

- Cấu trúc thường gặp: to celebrate + a holiday/event → ăn mừng lễ/sự kiện gì. “New Year” = Năm Mới, là một dịp lễ lớn khắp thế giới. → chọn “celebrate”.

Dịch: Người dân ở đất nước bạn ăn mừng năm mới như thế nào?

Câu 3:

Time zones help us know what time it is in _____ parts of the world.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

different

- Sau chỗ trống là danh từ “parts” = những phần khác nhau → cần tính từ bổ nghĩa.

→ chọn “different”.

Dịch: Múi giờ giúp chúng ta biết giờ ở các nơi khác nhau trên thế giới.

Câu 4:

People wear many colorful _____ in the parade.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

costumes

- Trước chỗ trống là tính từ “colorful” → cần điền một danh từ mà tính từ đó bổ nghĩa cho.

- Ngữ cảnh: “parade” = cuộc diễu hành, thường mang bầu không khí vui vẻ → trong lễ diễu hành, người ta thường mặc nhiều trang phục → chọn “costumes”.

Dịch: Mọi người mặc nhiều trang phục đầy màu sắc trong cuộc diễu hành.

Câu 5:

The _____ on the cruise ship prepare very good food.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

chefs

- Ngữ cảnh: “prepare very good food” = chuẩn bị những món ăn rất ngon → người có thể nấu ăn ngon là đầu bếp → chọn “chefs”.

Dịch: Các đầu bếp trên du thuyền chuẩn bị những món ăn rất ngon.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

interesting

- Từ gốc: interest (n/v): hứng thú.

- Trước chỗ trống là động từ “is” và mạo từ “an”; sau chỗ trống là danh từ “person”.

→ cần điền tính từ bổ nghĩa để miêu tả đặc điểm người đó.

- Danh từ “interest” → tính từ “interesting” = thú vị.

- Lưu ý: Từ gốc “interest” có 2 tính từ: “interested” = cảm thấy hứng thú (thường miêu tả người) và “interesting” = gây hứng thú (miêu tả sự vật/người mang lại sự hứng thú).

Dịch: Natasha là một người thú vị. Mọi người thực sự thích nói chuyện với cô ấy.

Câu 2

A. doesn’t play        
B. not play                
C. don’t play              
D. play don’t

Lời giải

 C

- “at the weekends” = vào các cuối tuần → câu ở thì hiện tại đơn.

- Câu sau gợi ý người nói thực hiện hành động khác → Câu trước phủ định việc chơi bóng đá.

- “We” là ngôi thứ hai số nhiều → trợ động từ là “do”.

- Cấu trúc phủ định thì hiện tại đơn: S + do/does + not + V nguyên thể → chọn “don’t play”.

Dịch: Chúng tôi không chơi bóng đá vào cuối tuần. Thay vào đó, chúng tôi chơi cờ vua.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. and                      
B. but                       
C. or                 
D. there

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. isn’t                   
B. aren’t                 
C. are          
D. is

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP