Câu hỏi:

17/10/2025 15 Lưu

Hình bên dưới minh họa mặt đứng của một con kênh đặt trong hệ trục tọa độ Oxy. Đáy của con kênh là một đường cong cho bởi phương trình \(y = f\left( x \right) = \frac{3}{{100}}\left( { - \frac{1}{3}{x^3} + 5{x^2}} \right)\). Biết đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét, diện tích mặt cắt đứng của mức nước trong con kênh là một phân số tối giản có dạng \(\frac{a}{b}\) m2, trong đó \(a,b \in \mathbb{N}*\). Tìm a.

Hình bên dưới minh họa mặt đứng của một con k (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Diện tích cần tìm là \(S = \int\limits_{ - 5}^{10} {\left| {5 - f\left( x \right)} \right|}  = \int\limits_{ - 5}^{10} {\left| {5 - \frac{3}{{100}}\left( { - \frac{1}{3}{x^3} + 5{x^2}} \right)} \right|} dx\)\( = \int\limits_{ - 5}^{10} {\left( {5 + \frac{1}{{100}}{x^3} - \frac{{15}}{{100}}{x^2}} \right)} dx\)

\( = \left. {\left( {5x + \frac{1}{{400}}{x^4} - \frac{5}{{100}}{x^3}} \right)} \right|_{ - 5}^{10} = 25 + \frac{{275}}{{16}} = \frac{{675}}{{16}}\) (m2).

Suy ra \(a = 675\).

Trả lời: 675.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn trục Ox sao cho O trùng với tâm của đáy, chiều dương của trục là chiều hướng lên trên. Khi cắt chậu nước bằng mặt phẳng song song với đáy và cách mặt đáy x thì mặt phẳng đó cắt trục Ox tại điểm có hoành độ x. Mặt cắt là hình tròn có bán kính \(\left( {10 + \sqrt x } \right)\) cm.

Diện tích của mặt cắt là \(S\left( x \right) = \pi {\left( {10 + \sqrt x } \right)^2}\).

Dung tích của chậu là \(V = \int\limits_0^{16} {S\left( x \right)dx}  = \pi \int\limits_0^{16} {{{\left( {10 + \sqrt x } \right)}^2}dx}  = \pi \int\limits_0^{16} {\left( {100 + 20\sqrt x  + x} \right)dx} \)

\( = \left. {\pi \left( {100x + \frac{{40}}{3}{x^{\frac{3}{2}}} + \frac{{{x^2}}}{2}} \right)} \right|_0^{16} = \frac{{7744}}{3}\pi  \approx 8109\) cm3.

Trả lời: 8109.

Câu 2

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {a;d} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ. Biết đồ thị \(f\left( x \right)\) cắt trục hoành tại 4 điểm a, b, c, d đồng thời tạo với trục hoành và 2 đường thẳng \(x = a,x = d\) thành một hình phẳng (H) gồm 3 phần có diện tích lần lượt là S1; S2; S3 như hình vẽ.

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục (ảnh 1)

a) Hình phẳng có diện tích S3 khi quay quanh trục hoành tạo ra vật thể tròn xoay có thể tích là \(V = \int\limits_c^d {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).

b) Hình phẳng (H) khi quay quanh trục hoành tạo ra vật thể tròn xoay có thể tích là \(V = \pi \int\limits_a^d {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).

c) \({S_1} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \).

d) \({S_2} = - \int\limits_b^c {f\left( x \right)dx} \).

Lời giải

a) Hình phẳng có diện tích S3 khi quay quanh trục hoành tạo ra vật thể tròn xoay có thể tích là \(V = \pi \int\limits_c^d {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).

b) Hình phẳng (H) khi quay quanh trục hoành tạo ra vật thể tròn xoay có thể tích là \(V = \pi \int\limits_a^d {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).

c) \({S_1} = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \).

d) \({S_2} = \int\limits_b^c {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}  =  - \int\limits_b^c {f\left( x \right)dx} \).

Đáp án: a) Sai;   b) Đúng;   c) Đúng;   d) Đúng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}dx} \).                                       
B. \(V = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx} \).                     
C. \(V = \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}dx} \).              
D. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(V = \left( {\pi + 1} \right)\pi \).                     
B. \(V = \pi - 1\).                                     
C. \(V = \pi + 1\).        
D. \(V = \left( {\pi - 1} \right)\pi \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(S = \int\limits_a^b { - 8dx} \).                       
B. \(S = \int\limits_a^b {8dx} \).  
C. \(S = \int\limits_a^b {64dx} \).                                       
D. \(S = \pi \int\limits_a^b {64dx} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\int\limits_2^0 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \).                                      
B. \(\int\limits_0^2 {\left| {f\left( x \right) - 2} \right|dx} \).                     
C. \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \).                                       
D. \(\int\limits_0^2 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP