Câu hỏi:

18/10/2025 33 Lưu

Cho hình lục giác đều \(ABCDEF\) như hình vẽ:

Cho hình lục giác đều ABCDEF như hình vẽ: (ảnh 1)

Biết rằng các đường chéo chính của hình lục giác đều cắt nhau tại \(O.\) Khi đó:

        a) \(AB\) là một đường chéo của hình lục giác đều \(ABCDEF.\)

        b) Ba đường chéo chính của hình lục giác đều \(ABCDEF\)\(AD;\;\,FC;\;\,EB.\)

        c) \(AD\) đi qua điểm \(O.\)

        d) Hình lục giác đều \(ABCDEF\) có tất cả 10 đường chéo.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Cho hình lục giác đều ABCDEF như hình vẽ: (ảnh 2)

a) Sai.

\(AB\) là một cạnh của hình lục giác đều \(ABCDEF.\) Do đó, a) sai.

b) Đúng.

Hình lục giác đều \(ABCDEF\) có ba đường chéo chính là: \(AD;\;\,FC;\;\,EB.\)

c) Đúng.

Vì các đường chéo chính của hình lục giác đều cắt nhau tại \(O\) nên đường chéo \(AD\) đi qua điểm \(O.\)

d) Sai.

+ Hình lục giác đều \(ABCDEF\) có ba đường chéo chính là: \(AD;\;\,FC;\;\,EB.\)

+ Hình lục giác đều \(ABCDEF\) có sáu đường chéo phụ là: \(AC;\;\,BD;\;\,CE;\;\,DF;\;\,EA;\;\,FB.\)

Vậy hình lục giác đều \(ABCDEF\) có tất cả 9 đường chéo.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(AB = AC.\) 
B. \(AB = BC.\)  
C. \(AB = AD.\)   
D. \(AB = CD.\)

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Cho hình vuông ABCD. Chọn câu sai: (ảnh 1)

Trong hình vuông, bốn cạnh bằng nhau.

\(ABCD\) là hình vuông nên \(AB < AC,\;\,AB = BC,\,\;AB = AD,\;\,AB = CD.\) Do đó, chọn đáp án A.

Câu 2

A. Hình lục giác đều có 6 cạnh.            
B. Hình lục giác đều có 6 đường chéo phụ.                         
C. Sáu góc trong hình lục giác đều bằng nhau, mỗi góc bằng \(90^\circ .\)      
D. Hình lục giác đều có 3 đường chéo chính.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

A, B, D đúng.

Câu c) sai vì: Sáu góc trong hình lục giác đều bằng nhau, mỗi góc bằng \(120^\circ .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hình 2.  
B. Hình 1.  
C. Hình 3. 
D. Hình 2 và Hình 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP