* Mark the letter .4, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“We’ll give four million glasses of milk to thousands of disadvantaged children this year,” a dairy giant in Ha Noi said.
Quảng cáo
Trả lời:
Câu đề bài: "Chúng tôi sẽ cung cấp bốn triệu ly sữa cho hàng ngàn trẻ em bị thiệt thòi trong năm nay", một nguồn cung cấp sữa khổng lồ ở Hà Nội cho biết.
Đáp án C: Một nguồn cung cấp sữa khổng lồ ở Hà Nội hứa rằng cung cấp bốn triệu ly sữa cho hàng ngàn trẻ em thiếu thốn trong năm đó.
—» I/we’ll do sometỉting ... —» cấu trúc cũng thường được dùng để đưa ra lời hứa.
= to promise to do sth: hứa sẽ làm gì.
Các đáp án còn lại:
A. Một nguồn cung cấp sữa khổng lồ ở Hà Nội muốn cung cấp bốn triệu ly sữa cho hàng ngàn trẻ em thiếu thốn trong năm nay.
B. Một nguồn cung cấp sữa khổng lồ ở Hà Nội đề xuất cung cấp bốn triệu ly sữa cho hàng ngàn trẻ em thiếu thổn trong năm đó.
D. Một nguồn cung cấp sữa khổng lồ ở Hà Nội yêu cầu cung cấp bốn triệu ly sữa cho hàng ngàn trẻ em thiếu thốn trong năm đó.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Câu đề bài: Người ta tin rằng lửa đã được gây ra bởi một sự cố điện.
Đáp án A. electrical
*** Phân biệt electrical và electric:
Electric (adj.): used to describe sth that consumes, worked by, charged with, or produce electricity.
—» sử dụng điện, tiêu tốn điện.
Electrical (adj.): used for things concemed with electricity.
—» thuộc về điện.
Các đáp án còn lại:
C. electricity (n.): điện '
D. electronic (adj.): thuộc điện tử. (nói về các thiết bị có sử dụng đến bóng bán
dẫn hoặc các con chip của vi mạch), liên quan đến điện tử.
Vd: electronic music, electronic calculator...
Lời giải
Đáp án A
Giải thích
To work sth out = to do a calculation/ fínd an answer: tính toán, giải quyết 1 bài toán/ 1 vấn đề.
Cấu trúc abilityy + to V: có khả năng làm việc gì đó
Dịch: Khả năng tính giải toàn trong thời gian ngắn của anh ấy thật đáng ngưỡng mộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.