Câu hỏi:

19/10/2025 9 Lưu

Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Có bao nhiêu số nguyên \[m\] để phương trình \[3\cos \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right) - m + 5 = 0\] có nghiệm?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: 7

Ta có: \[3\cos \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right) - m + 5 = 0\]

      \[ \Leftrightarrow 3\cos \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right) = m - 5\]

      \[ \Leftrightarrow \cos \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{m - 5}}{3}\].

Để phương trình có nghiệm thì \[ - 1 \le \frac{{m - 5}}{3} \le 1\] hay \[2 \le m \le 8\].

Theo đề, \[m \in \mathbb{Z}\] nên \[m \in \left\{ {2;3;4;5;6;7;8} \right\}\].

Vậy có 7 giá trị nguyên \[m\] thỏa mãn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình bình hành. \[M\]là trung điểm của \[SC\]. Gọi \[I\] là giao điểm của đường thẳng \[AM\] với mặt phẳng \[\left( {SBD} \right)\]. Tính tỉ số \[\frac{{IA}}{{IM}}\].

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: 2

Gọi \[O\] là tâm hình bình hành \[ABCD.\]

Ta có: \[I = AM \cap \left( {SBD} \right) = AM \cap SO.\]

Xét tam giác \[SAC\], có \[AM\] và \[SO\] là hai đường trung tuyến của tam giác.

Mà \[AM \cap SO = I\] nên \[I\] là trọng tâm của tam giác \[SAC\].

Do đó, \[\frac{{IA}}{{IM}} = 2.\]

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình bình hành. \[M\]là trung điểm của \[SC\]. Gọi \[I\] là giao điểm của đường thẳng \[AM\] với mặt phẳng \[\left( {SBD} \right)\]. Tính tỉ số \[\frac{{IA}}{{IM}}\]. (ảnh 1)

Câu 2

A. \[{S_{10}} = 110.\]                                     
B. \[{S_{10}} = 100.\]                       
C. \[{S_{10}} = 21.\]       
D. \[{S_{10}} = 19.\]

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Tổng 10 số hạng đầu tiên là: \[{S_{10}} = \frac{{\left[ {2{u_1} + 9d} \right].10}}{2} = \frac{{\left[ {2.1 + 9.2} \right].10}}{2} = 100.\]

Câu 3

A. \[\frac{1}{5}.\]   
B. \[\frac{3}{5}.\]            
C. \[ - \frac{3}{5}.\]           
D. \[\frac{4}{5}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[ - 300^\circ .\] 
B. \[510^\circ .\]             
C. \[60^\circ .\]                             
D. \[ - 420^\circ .\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]                             
B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]
C. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]                                  
D. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\]                                                 
B. \[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\]
C. \[x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\]                                                 
D. \[x = \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[6.\]                    
B. \[ - 6.\]                         
C. \[1.\]                         
D. \[ - 18.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP