I. Read the passage and decide which answer (A, B, C, or D) beat fits each space.
My parents are farmers. They work very (1) ______ on the paddy fields. They usually get up very early in the morning. After (2)_______breakfast, they feed the buffaloes, pigs, chickens, ducks and they collect the eggs. From about eight, they work on the fields. They (3) ________rice but their main crop is vegetables. From eleven thirty (4) _________one thirty, they rest and have lunch. They continue to work until five in the afternoon, then they come back home. My mother feeds the animals again while my father cleans the buffalo shed and the chicken coop. They usually finish their work at about six thirty. Twice a week, my mother takes the vegetables (5) __________ eggs to the town market to sell them then she often buys the things we need for our daily life. She also buys me a small present each time.
They work very (1) ______ on the paddy fields.
I. Read the passage and decide which answer (A, B, C, or D) beat fits each space.
My parents are farmers. They work very (1) ______ on the paddy fields. They usually get up very early in the morning. After (2)_______breakfast, they feed the buffaloes, pigs, chickens, ducks and they collect the eggs. From about eight, they work on the fields. They (3) ________rice but their main crop is vegetables. From eleven thirty (4) _________one thirty, they rest and have lunch. They continue to work until five in the afternoon, then they come back home. My mother feeds the animals again while my father cleans the buffalo shed and the chicken coop. They usually finish their work at about six thirty. Twice a week, my mother takes the vegetables (5) __________ eggs to the town market to sell them then she often buys the things we need for our daily life. She also buys me a small present each time.
A. harder
Quảng cáo
Trả lời:

Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
work hard: làm việc chăm chỉ
Hướng dẫn dịch: Họ làm việc rất vất vả trên những cánh đồng lúa.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
After (2)_______breakfast, they feed the buffaloes, pigs, chickens, ducks and they collect the eggs.
A. to have

Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
After + Ving: sau khi làm gì
Hướng dẫn dịch: Sau khi ăn sáng, họ cho trâu, lợn, gà, vịt ăn và họ thu hoạch trứng.
Câu 3:
They (3) ________rice but their main crop is vegetables.

Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
grow rice: trồng lúa
Hướng dẫn dịch: Họ trồng lúa nhưng cây trồng chính của họ là rau.
Câu 4:
From eleven thirty (4) _________one thirty, they rest and have lunch.
A. at

Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
From…to: từ…đến
Hướng dẫn dịch: Từ mười một giờ ba mươi đến một giờ ba mươi, họ nghỉ ngơi và ăn trưa.
Câu 5:
Twice a week, my mother takes the vegetables (5) __________ eggs to the town market to sell them then she often buys the things we need for our daily life.
A. and

Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
and: và
so: nên
therefore: vì vậy
but: nhưng
Hướng dẫn dịch: Hai lần một tuần, mẹ tôi mang rau và trứng ra chợ thị trấn để bán sau đó bà thường mua những thứ chúng tôi cần cho cuộc sống hàng ngày.
Dịch bài đọc:
Bố mẹ tôi là nông dân. Họ làm việc rất vất vả trên những cánh đồng lúa. Họ thường dậy rất sớm vào buổi sáng. Sau khi ăn sáng, họ cho trâu, lợn, gà, vịt ăn và họ thu hoạch trứng. Khoảng tám giờ, họ làm việc trên đồng ruộng. Họ trồng lúa nhưng cây trồng chính của họ là rau. Từ mười một giờ ba mươi đến một giờ ba mươi, họ nghỉ ngơi và ăn trưa. Họ tiếp tục làm việc cho đến năm giờ chiều, sau đó họ trở về nhà. Mẹ tôi lại cho gia súc ăn trong khi bố tôi dọn chuồng trâu và chuồng gà. Họ thường hoàn thành công việc của mình vào khoảng sáu giờ ba mươi. Hai lần một tuần, mẹ tôi mang rau và trứng ra chợ thị trấn để bán sau đó bà thường mua những thứ chúng tôi cần cho cuộc sống hàng ngày. Bà cũng mua cho tôi một món quà nhỏ mỗi lần.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Thông tin: Most people watch TV in their leisure time.
Hướng dẫn dịch: Hầu hết mọi người xem TV vào thời gian rảnh rỗi.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: She like cooking in her free time.
like + Ving: thích làm gì
Hướng dẫn dịch: Cô ấy thích nấu ăn trong thời gian rảnh rỗi của cô ấy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. concluding
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.