V. Read then answer the questions “Yes” or “No”. There is one example.
This is Mike. He’s my little brother. He is a student in a primary school. He rides a bike to school every day. Today, he is wearing a white T-shirt and a blue hat. He can draw pretty pictures but he can’t sing songs. He likes flying kites in the yard after school. He has nineteen kites in his room. There is a new table there. His mom buys it for him. He is a good boy. I love him so much.
0. His name is Mike ______Yes______
Mike can’t ride a bike.
V. Read then answer the questions “Yes” or “No”. There is one example.
This is Mike. He’s my little brother. He is a student in a primary school. He rides a bike to school every day. Today, he is wearing a white T-shirt and a blue hat. He can draw pretty pictures but he can’t sing songs. He likes flying kites in the yard after school. He has nineteen kites in his room. There is a new table there. His mom buys it for him. He is a good boy. I love him so much.
0. His name is Mike ______Yes______
Quảng cáo
Trả lời:
No
Mike can’t ride a bike.
Dịch: Mike không thể đi xe đạp.
Ta thấy thông tin không trùng khớp với nội dung bài đọc: “He rides a bike to school everyday.” (Cậu ấy đi xe đạp đến trường mỗi ngày.)
® Điền “No”.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Mike is wearing a white T-shirt and a blue hat.
Yes
Mike is wearing a white T-shirt and a blue hat.
Dịch: Mike mặc một chiếc áo phông trắng và đội mũ màu xanh dương.
Ta thấy thông tin trùng khớp với nội dung bài đọc: “Today, he is wearing a white T-shirt and a blue hat.” (Hôm nay cậu ấy mặc một chiếc áo phông trắng và đội mũ màu xanh dương.)
® Điền “Yes”.
Câu 3:
Mike’s father buys a new table for him.
No
Mike’s father buys a new table for him.
Dịch: Bố của Mike mua một chiếc bàn mới cho anh ấy.
Ta thấy thông tin không trùng khớp với nội dung bài đọc: “There is a new table there. His mom buys it for him.” (Có một chiếc bàn mới ở kia. Mẹ cậu ấy mua nó cho cậu ấy.”
® Điền “No”.
Câu 4:
There are nineteen kites in Mike’s room.
Yes
There are nineteen kites in Mike’s room.
Dịch: Có 19 chiếc diều trong phòng của Mike.
Ta thấy thông tin trùng khớp với nội dung bài đọc: “He has nineteen kites in his room.” (Cậu ấy có 19 chiếc diều trong phòng của mình.)
® Điền “Yes”.
Dịch bài đọc:
Đây là Mike. Cậu ấy là em trai của tôi. Cậu ấy là học sinh ở một trường tiểu học. Cậu ấy đi xe đạp đến trường mỗi ngày. Hôm nay, cậu ấy mặc một chiếc áo phông trắng và đội mũ màu xanh dương. Cậu ấy có thể vẽ tranh đẹp nhưng không thể hát. Cậu ấy thích thả diều trong sân sau giờ tan trường. Cậu ấy có 19 chiếc diều trong phòng của mình. Có một chiếc bàn mới ở đó. Mẹ mua nó cho cậu ấy. Cậu ấy là một cậu bé ngoan. Tôi yêu cậu ấy rất nhiều.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
She is drawing a picture.
Mẫu câu diễn tả ai đó đang làm gì: He/She/ Danh từ chỉ người/ Tên riêng + is + V-ing
Dịch: Cô ấy đang vẽ tranh.
Lời giải
skirt: chân váy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

