Đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 3 Family and Friends có đáp án - Đề 1
4.6 4 lượt thi 24 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Colours - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Classroom instructions - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My hobbies - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school - Grammar - Global Success có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
I. Listen and tick (P) the box. There is one example.
Lời giải
C
Who is Ben? (Ben là ai?)
Nội dung nghe:
Girl: Hi, Ben!
Boy: Hi!
Girl: I can dance.
Boy: I can’t dance.
Girl: Oh… I can ride a bike.
Boy: Me, too. I can ride a bike.
Dịch:
Bạn nữ: Chào Ben!
Bạn nam: Xin chào!
Bạn nữ: Mình có thể nhảy múa.
Bạn nam: Mình không thể nhảy múa.
Bạn nữ: Oh… Mình có thể đi xe đạp.
Bạn nam: Mình cũng vậy. Mình có thể đi xe đạp.
® Ben là bạn nam có thể đi xe đạp.
® Chọn C.
Lời giải
A
What’s on the table? (Có gì ở trên bàn?)
Nội dung nghe:
Girl: Look! Those are our tables.
Boy: That’s nice!
Girl: Those are our pencil cases on the tables.
Boy: Oh, yes! I can see them!
Dịch:
Bạn nữ: Nhìn kìa! Kia là bàn của chúng ta.
Bạn nam: Thật là đẹp!
Bạn nữ: Kia là hộp đựng của chúng ta ở trên bàn.
Bạn nam: Oh, đúng vậy! Mình có thể thấy chúng!
® Có những chiếc hộp đựng bút ở trên bàn.
® Chọn A.
Lời giải
B
What can the girl do? (Bạn nữ có thể làm gì?)
Nội dung nghe:
Boy: Let’s play football!
Girl: No, thanks. I can’t play football.
Boy: Oh... Okay! Let’s play catch!
Girl: No, I can’t catch. Let’s run!
Boy: Okay! We can run.
Dịch:
Bạn nam: Hãy chơi bóng đá nào!
Bạn nữ: Không, cảm ơn bạn. Mình không thể chơi bóng đá.
Bạn nam: Oh… Được rồi! Hãy chơi bắt bóng nhé!
Bạn nữ: Không, mình không thể bắt bóng. Hãy cùng chạy nhé!
Bạn nam: Được! Chúng mình có thể chạy.
® Bạn nữ có thể chạy.
® Chọn B.
Lời giải
B
What is the girl talking about? (Bạn nữ đang nói về cái gì?)
Nội dung nghe:
Girl: Those are your pens.
Boy: No, these are my pencils.
Girl: Oh, yes! Those are your pencils.
Dịch:
Bạn nữ: Kia là những chiếc bút của bạn.
Bạn nam: Không, đây là những chiếc bút chì của mình.
Bạn nữ: Oh, đúng vậy! Kia là những chiếc bút chì của bạn.
® Bạn nữ đang nói đến những chiếc bút chì của bạn nam.
® Chọn B.
Lời giải
A
A. eighteen: 18
B. table: cái bàn
C. computer: máy vi tính
D. chair: cái ghế
® table, computer và chair là từ chỉ đồ vật, eighteen là từ khác loại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
III. Complete the words. There is one example.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
IV. Choose the correct answer. There is one example.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 4
V. Read then answer the questions “Yes” or “No”. There is one example.
This is Mike. He’s my little brother. He is a student in a primary school. He rides a bike to school every day. Today, he is wearing a white T-shirt and a blue hat. He can draw pretty pictures but he can’t sing songs. He likes flying kites in the yard after school. He has nineteen kites in his room. There is a new table there. His mom buys it for him. He is a good boy. I love him so much.
0. His name is Mike ______Yes______
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 5
VI. Reorder the words. There is one example.
0. can / run. / He / ® He can run.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.







