Đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 3 Family and Friends có đáp án - Đề 2
4 người thi tuần này 4.6 4 lượt thi 24 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Colours - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Classroom instructions - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My hobbies - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school - Grammar - Global Success có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
I. Listen and tick (P) the box. There is one example.

Lời giải
A
What’s teacher talking about? (Cô giáo đang nói đến cái gì?)
Nội dung nghe:
Teacher: Here is the classroom.
Student: I like that computer.
Teacher: Where?
Student: Over there.
Teacher: A computer? No, that’s a board.
Dịch:
Cô giáo: Đây là phòng học.
Học sinh: Em thích chiếc máy vi tính đó.
Cô giáo: Ở đâu?
Học sinh: Ở đằng kia.
Cô giáo: Máy vi tính ư? Không, kia là chiếc bảng.
® Cô giáo đang nói đến chiếc bảng.
® Chọn A.
Lời giải
B
What’s Jennie doing? (Jenny đang làm gì?)
Nội dung nghe:
Boy: Are you riding a bike, Jennie?
Girl: No, I don’t have my bike today.
Boy: Oh, are you reading?
Girl: No, I’m dancing.
Boy: Oh. I like dancing!
Dịch:
Bạn nam: Bạn đang đi xe đạp phải không, Jennie?
Bạn nữ: Không, mình không mang xe đạp hôm nay.
Bạn nam: Oh, vậy bạn đang đọc sách à?
Bạn nữ: Không, mình đang nhảy múa.
Bạn nam: Oh. Mình thích nhảy múa!
® Jennie đang nhảy múa.
® Chọn B.
Lời giải
C
What’s the girl talking about? (Bạn nữ đang nói đến cái gì?)
Nội dung nghe:
Girl: This is our classroom.
Boy: It’s very big.
Girl: These are our tables and chairs.
Boy: Let’s sit down!
Dịch:
Bạn nữ: Đây là lớp học của chúng ta.
Bạn nam: Nó thật lớn.
Bạn nữ: Đây là bàn và ghế của chúng ta.
Bạn nam: Hãy ngồi xuống nào!
® Bạn nữ đang nói đến những chiếc bàn và ghế.
® Chọn C.
Lời giải
A
Who is Alex? (Ai là Alex?)
Nội dung nghe:
Girl: Look! That’s Alex!
Boy: No, Alex can’t catch. And, he can’t run.
Girl: Oh! What can he do?
Boy: He can read. He loves books.
Dịch:
Bạn nữ: Nhìn kìa! Kia là Alex!
Bạn nam: Không phải, Alex không thể bắt bóng. Và cậu ấy cũng không thể chạy.
Bạn nữ: Oh! Vậy cậu ấy có thể làm gì?
Bạn nam: Cậu ấy có thể đọc. Cậu ấy yêu những quyển sách.
® Alex là bạn nam đọc sách.
® Chọn A.
Lời giải
B
A. draw: vẽ
B. shelf: cái giá, cái kệ
C. run: chạy
D. dance: nhảy múa
® draw, run và dance là từ chỉ hành động, shelf là từ khác loại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
III. Complete the words. There is one example.
|
0. s i n g |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
IV. Choose the correct answer. There is one example.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 4
V. Read then answer the question “Yes” or “No”. There is one example.
This is Sarah. She’s thirteen years old. She’s wearing a white skirt and a yellow shirt. She likes jumping ropes, but she doesn’t like dancing. She can’t ride a bike. Her mother drives her to school every day. She can play soccer. She often plays with her friends after school. In the evening, she sometimes sings with her mother in the living room. She wants to be a singer. There are seventeen posters of new singers in the world in her drawers.
0. Her name is Sarah. ______Yes_____
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 5
VI. Reorder the words There is one example.
0. am / TV. / I / watching / ® I am watching TV.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.








