Câu hỏi:

25/10/2025 22 Lưu

I. Listen and tick (P) the box. There is one example.

0. What is Ben wearing?
What’s the teacher talking about?
What’s the teacher talking about?  (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A

What’s teacher talking about? (Cô giáo đang nói đến cái gì?)

Nội dung nghe:

Teacher: Here is the classroom.

Student: I like that computer.

Teacher: Where?

Student: Over there.

Teacher: A computer? No, that’s a board.

Dịch:

Cô giáo: Đây là phòng học.

Học sinh: Em thích chiếc máy vi tính đó.

Cô giáo: Ở đâu?

Học sinh: Ở đằng kia.

Cô giáo: Máy vi tính ư? Không, kia là chiếc bảng.

® Cô giáo đang nói đến chiếc bảng.

® Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

What’s Jennie doing?
What’s Jennie doing? (ảnh 1)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

What’s Jennie doing? (Jenny đang làm gì?)

Nội dung nghe:

Boy: Are you riding a bike, Jennie?

Girl: No, I don’t have my bike today.

Boy: Oh, are you reading?

Girl: No, I’m dancing.

Boy: Oh. I like dancing!

Dịch:

Bạn nam: Bạn đang đi xe đạp phải không, Jennie?

Bạn nữ: Không, mình không mang xe đạp hôm nay.

Bạn nam: Oh, vậy bạn đang đọc sách à?

Bạn nữ: Không, mình đang nhảy múa.

Bạn nam: Oh. Mình thích nhảy múa!

® Jennie đang nhảy múa.

® Chọn B.

Câu 3:

What’s the girl talking about?
What’s the girl talking about? (ảnh 1)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

What’s the girl talking about? (Bạn nữ đang nói đến cái gì?)

Nội dung nghe:

Girl: This is our classroom.

Boy: It’s very big.

Girl: These are our tables and chairs.

Boy: Let’s sit down!

Dịch:

Bạn nữ: Đây là lớp học của chúng ta.

Bạn nam: Nó thật lớn.

Bạn nữ: Đây là bàn và ghế của chúng ta.

Bạn nam: Hãy ngồi xuống nào!

® Bạn nữ đang nói đến những chiếc bàn và ghế.

® Chọn C.

Câu 4:

Who is Alex?
Who is Alex? (ảnh 1)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

Who is Alex? (Ai là Alex?)

Nội dung nghe:

Girl: Look! That’s Alex!

Boy: No, Alex can’t catch. And, he can’t run.

Girl: Oh! What can he do?

Boy: He can read. He loves books.

Dịch:

Bạn nữ: Nhìn kìa! Kia là Alex!

Bạn nam: Không phải, Alex không thể bắt bóng. Và cậu ấy cũng không thể chạy.

Bạn nữ: Oh! Vậy cậu ấy có thể làm gì?

Bạn nam: Cậu ấy có thể đọc. Cậu ấy yêu những quyển sách.

® Alex là bạn nam đọc sách.

® Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

No

Sarah is seventeen.

Dịch: Sarah 17 tuổi.

Ta thấy thông tin không trùng khớp với nội dung bài đọc: “This is Sarah. She’s thỉteen years old.” (Đây là Sarah. Cô ấy 13 tuổi.)

® Điền “No”.

Câu 2

Lời giải

scarf: khăn quàng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. is   
B. am 
C. are

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. great       

B. new          C. old D. write
B. new          
C. old 
D. write

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. draw        

B. shelf         
C. run 
D. dance

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP