Câu hỏi:

25/10/2025 8 Lưu

II. Odd one out. There is one example.

A. skirt        

B. jeans        
C. shirt          
D. soccer

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

A. skirt: chân váy

B. jeans: quần bò

C. shirt: áo sơ-mi

D. soccer: bóng đá

® skirt, scarfshirt là từ chỉ trang phục, soccer là từ khác loại.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. is   
B. am 
C. are

Lời giải

C

Cấu trúc: There are + danh từ số nhiều + … (Có …)

® Chọn C

® There are two pillows on the bed.

Dịch: Có 2 chiếc gối ở trên giường.

Lời giải

A

What’s teacher talking about? (Cô giáo đang nói đến cái gì?)

Nội dung nghe:

Teacher: Here is the classroom.

Student: I like that computer.

Teacher: Where?

Student: Over there.

Teacher: A computer? No, that’s a board.

Dịch:

Cô giáo: Đây là phòng học.

Học sinh: Em thích chiếc máy vi tính đó.

Cô giáo: Ở đâu?

Học sinh: Ở đằng kia.

Cô giáo: Máy vi tính ư? Không, kia là chiếc bảng.

® Cô giáo đang nói đến chiếc bảng.

® Chọn A.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. draw        

B. shelf         
C. run 
D. dance

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. rug           

B. cabinet    
C. twelve      
D. blanket

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP