VI. Reorder the words There is one example.
0. am / TV. / I / watching / ® I am watching TV.
I / to / an / audio / guide? / May / listen /
® ______________________________________________________________________.
VI. Reorder the words There is one example.
0. am / TV. / I / watching / ® I am watching TV.
I / to / an / audio / guide? / May / listen /
® ______________________________________________________________________.
Quảng cáo
Trả lời:
May I listen to an audio guide?
Mẫu câu xin phép để làm gì: May I + …?
Dịch: Tôi có thể nghe băng hướng dẫn không?
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
wearing / green / She / boots. / is /
® ______________________________________________________________________.
wearing / green / She / boots. / is /
® ______________________________________________________________________.She is wearing green boots.
Mẫu câu diễn tả ai đó đang làm gì: He/ She/ Danh từ chỉ người/ Tên riêng + is + V-ing
Dịch: Cô ấy đang đi giày bốt màu xanh lá.
Câu 3:
There / eleven / on / bed. / are / pillows / the /
® ______________________________________________________________________.
There / eleven / on / bed. / are / pillows / the /
® ______________________________________________________________________.
There are eleven pillows on the bed.
Mẫu câu diễn tả số lượng người/vật tại một địa điểm cụ thể: There is/ are + số lượng + danh từ + …
Dịch: Có 11 chiếc gối trên giường.
Câu 4:
sister / catch / a / ball. / My / can’t /
® ______________________________________________________________________.
sister / catch / a / ball. / My / can’t /
® ______________________________________________________________________.
My sister can’t catch a ball.
Mẫu câu phủ định của câu diễn tả khả năng: Người/ vật + can’t + động từ + ...
Dịch: Chị/ Em gái tôi không thể bắt bóng.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
C
Cấu trúc: There are + danh từ số nhiều + … (Có …)
® Chọn C
® There are two pillows on the bed.
Dịch: Có 2 chiếc gối ở trên giường.
Lời giải
A
What’s teacher talking about? (Cô giáo đang nói đến cái gì?)
Nội dung nghe:
Teacher: Here is the classroom.
Student: I like that computer.
Teacher: Where?
Student: Over there.
Teacher: A computer? No, that’s a board.
Dịch:
Cô giáo: Đây là phòng học.
Học sinh: Em thích chiếc máy vi tính đó.
Cô giáo: Ở đâu?
Học sinh: Ở đằng kia.
Cô giáo: Máy vi tính ư? Không, kia là chiếc bảng.
® Cô giáo đang nói đến chiếc bảng.
® Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

