Câu hỏi:

25/10/2025 36 Lưu

IV. Choose the correct answer. There is one example.

There _____ two pillows on the bed. 

A. is   
B. am 
C. are

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

C

Cấu trúc: There are + danh từ số nhiều + … (Có …)

® Chọn C

® There are two pillows on the bed.

Dịch: Có 2 chiếc gối ở trên giường.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

_____? – He is riding a bike. 

A. Where’s he?       
B. What’s he doing?         
C. Who’s he?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

 B

A. Where’s he?: Anh ấy đang ở đâu?

B. What’s he doing?: Anh ấy đang làm gì?

C. Who’s he?: Anh ấy là ai?

® Chọn B

® What’s he doing? – He’s riding a bike.

Dịch: Anh ấy đang làm gì? – Anh ấy đang đi xe đạp.

Câu 3:

I am _____ TV. 

A. eating       
B. talking      
C. watching

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

A. eating: đang ăn

B. talking: đang nói chuyện

C. watching: đang xem

® Chọn C

® I am watching TV.

Dịch: Tôi đang xem TV.

Câu 4:

May I play soccer? – No, _____. 

A. you may   
B. you can    
C. you may not

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

Ta có cấu trúc “May I …?” có 2 cách trả lời:
“Yes, you may.” (Được, bạn có thể.) và “No, you may not.” (Không, bạn không thể.)

Ta thấy “No” ® Chọn C.

® May I play soccer? – No, you may not.

Dịch: Tôi có thể chơi bóng đá được không? – Không, bạn không thể.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

A

What’s teacher talking about? (Cô giáo đang nói đến cái gì?)

Nội dung nghe:

Teacher: Here is the classroom.

Student: I like that computer.

Teacher: Where?

Student: Over there.

Teacher: A computer? No, that’s a board.

Dịch:

Cô giáo: Đây là phòng học.

Học sinh: Em thích chiếc máy vi tính đó.

Cô giáo: Ở đâu?

Học sinh: Ở đằng kia.

Cô giáo: Máy vi tính ư? Không, kia là chiếc bảng.

® Cô giáo đang nói đến chiếc bảng.

® Chọn A.

Câu 2

Lời giải

No

Sarah is seventeen.

Dịch: Sarah 17 tuổi.

Ta thấy thông tin không trùng khớp với nội dung bài đọc: “This is Sarah. She’s thỉteen years old.” (Đây là Sarah. Cô ấy 13 tuổi.)

® Điền “No”.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. skirt        

B. jeans        
C. shirt          
D. soccer

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. draw        

B. shelf         
C. run 
D. dance

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP