20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 6. I have a new friend - Grammar - Family and Friends có đáp án
26 người thi tuần này 4.6 26 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My hobbies - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My hobbies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Our names - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: B
Ta có He/She + has ...
→ She has short hair.
Dịch nghĩa: Cô ấy có mái tóc ngắn.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Ta có: I have ...: Tôi có ...
I don’t have ...: Tôi không có ...
Dựa vào hình ảnh, ta thấy cậu bé có tóc xoăn.
→ I have curly hair.
Dịch nghĩa: Tôi có mái tóc xoăn.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Ta có: I have ...: Tôi có ...
I don’t have ...: Tôi không có ...
Dựa vào hình ảnh, ta thấy cô bé có mắt xanh (blue eyes), không phải brown eyes (mắt nâu).
→ I don’t have brown eyes.
Dịch nghĩa: Tôi không có mắt nâu.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Ta có He/She + has ...
→ He has black hair.
Dịch nghĩa: Anh ấy có mái tóc đen.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Ta có: I have ...: Tôi có ...
I don’t have ...: Tôi không có ...
Dựa vào hình ảnh, ta thấy cô gái có tóc dài.
→ I have long hair.
Dịch nghĩa: Tôi có mái tóc dài.
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
She has
He has
I have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
I don’t have straight hair.
I donot have straight hair.
I have don’t straight hair.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
He has blue eyes.
He have blue eyes.
He don’t have blue eyes.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
He has eyes brown.
He has brown eyes.
He brown eyes has.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
He has a cookie.
He has cookie a.
He a cookie has.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
She has hair curly.
She has curly hair.
She curly hair has.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
She has hair black.
She has black hair.
She black hair has.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
She has doll.
She has a doll.
She a doll has.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.









