Câu hỏi:

26/10/2025 26 Lưu

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \(y = \sqrt {3{x^2} - {x^3}} \).

a) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\).

b) Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)\(\left( {2;3} \right)\).

c) Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)\(\left( {2;3} \right)\).

d) Đồ thị hàm số có hai cực trị.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Điều kiện: \(3{x^2} - {x^3} \ge 0 \Leftrightarrow x \le 3\).

\(y' = \frac{{6x - 3{x^2}}}{{2\sqrt {3{x^2} - {x^3}} }},\forall x \ne 3;x \ne 0\).

\(y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 2\end{array} \right.\).

Bảng biến thiên:

Cho hàm số \(y = \sqrt {3{x^2} - {x^3}} \).  a) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\).  b) Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \righ (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

Hàm số nghịch biến \(\left( { - \infty ;0} \right)\)\(\left( {2;3} \right)\).

Hàm số đồng biến \(\left( {0;2} \right)\).

Đồ thị hàm số có hai cực trị .

Đáp án: a) Đúng;   b) Sai; c) Đúng; d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[1\].                            

B. \[2\].                             
C. \[3\].                                 
D. \[4\].

Lời giải

Từ bảng xét dấu ta suy ra hàm số đã cho có \(4\) điểm cực trị. Chọn D.

Lời giải

Dựa vào đồ thị hàm số ta có

a)  Hàm số \(y = f(x)\) đồng biến trên các khoảng \(( - \infty ; - 1)\)\((1; + \infty ).\)

b) Giá trị cực đại là y = 3, giá trị cực tiểu là y = –1.

Do đó tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 3 – 1 = 2.

c)  Hàm số \(y = f(x)\)có hai cực trị là \(x = \pm 1.\)

d) Gọi \[d:y = {\rm{ax}} + b\] là đường thẳng qua hai điểm cực trị \[A( - 1;3),B(1; - 1).\]

\[A,B \in d \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} - a + b = 3\\a + b = - 1\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = - 2\\b = 1\end{array} \right. \Rightarrow d:y = - 2x + 1\].

Đáp án: a) Sai;   b) Đúng; c) Đúng; d) Sai.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left( {0;2} \right).\] 

B. \[\left( {0; + \infty } \right).\]                           
C. \[\left( { - 2;0} \right).\]                           
D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP