Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.
Thời gian tập đàn mỗi ngày (tính theo phút) của bạn Thu trong thời gian gần đây được thống kê như sau:
Tần số
\[\left[ {20;25} \right)\]
\[6\]
\[\left[ {25;30} \right)\]
\[5\]
\[\left[ {30;35} \right)\]
\[7\]
\[\left[ {35;40} \right)\]
\[8\]
\[\left[ {40;45} \right)\]
\[2\]
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là \[R = 25\].
b) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm \[\left[ {20;25} \right)\].
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là \[{Q_3} = 37\].
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là \[{\Delta _Q} = \frac{{87}}{8}\].
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.
Thời gian tập đàn mỗi ngày (tính theo phút) của bạn Thu trong thời gian gần đây được thống kê như sau:
|
Tần số |
|
|
\[\left[ {20;25} \right)\] |
\[6\] |
|
\[\left[ {25;30} \right)\] |
\[5\] |
|
\[\left[ {30;35} \right)\] |
\[7\] |
|
\[\left[ {35;40} \right)\] |
\[8\] |
|
\[\left[ {40;45} \right)\] |
\[2\] |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là \[R = 25\].
b) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm \[\left[ {20;25} \right)\].
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là \[{Q_3} = 37\].
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là \[{\Delta _Q} = \frac{{87}}{8}\].
Quảng cáo
Trả lời:
a) Ta có: \[R = 45 - 20 = 25\].
b)
|
Nhóm |
Tần số |
Tần số tích lũy |
|
\[\left[ {20;25} \right)\] |
\[6\] |
6 |
|
\[\left[ {25;30} \right)\] |
\[5\] |
11 |
|
\[\left[ {30;35} \right)\] |
\[7\] |
18 |
|
\[\left[ {35;40} \right)\] |
\[8\] |
26 |
|
\[\left[ {40;45} \right)\] |
\[2\] |
28 |
Có \(n = 6 + 5 + 7 + 8 + 2 = 28\).
Ta có \(\frac{n}{4} = 7\). Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 7 nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm \[\left[ {25;30} \right)\].
\[ \Rightarrow {Q_1} = 25 + \frac{{\frac{{28}}{4} - 6}}{5}.(30 - 25) = 26\].
c) Ta có \(\frac{{3n}}{4} = 21\). Nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 21 nên nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là nhóm [35; 40).
\[ \Rightarrow {Q_3} = 35 + \frac{{\frac{3}{4}.28 - 18}}{8}.(40 - 35) = 36,875\].
d) \[{\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 36,875 - 26 = \frac{{87}}{8}\].
Đáp án: a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Đúng.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \[R = 40 - 10 = 30\].
b) \(n = 60\).
c) Ta có \(\frac{n}{4} = 15\). Nhóm 1 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 15 nên nhóm này chứa tứ phân vị thứ nhất.
\({Q_1} = 10 + \frac{{15 - 0}}{{15}}.5 = 15\). Do đó \({Q_1} = 15\).
d) Có \(\frac{{3n}}{4} = 45\). Nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 45 nên nhóm này chứa tứ phân vị thứ ba.
Ta có tứ phân vị thứ ba là \[{Q_3} = 25 + \left( {\frac{{45 - 43}}{{10}}} \right).5 = 26\].
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \[{\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 26 - 15 = 9\].
Đáp án: a) Đúng; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai.
Câu 2
Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp \(12A\)là: \({R_1} = 180 - 150 = 30\) (cm).
Trong mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp \(12B\), khoảng đầu tiên chứa dữ liệu là [155; 160) và khoảng cuối cùng chứa dữ liệu là [175; 180).
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp \(12B\)là: \({R_2} = 180 - 155 = 25\) (cm). Chọn A.
Câu 3
A. \(36;\,\,21,45\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

