Read the passage carefully then choose the correct words to fill in the blanks.
Sports and games play an important part in our lives. Every one of us can (27) _________ a sport, or a game, or watch sports events (28) _________ TV or at the (29) _________. When you listen to the radio early in the morning, you can always hear sports news. When you open a newspaper, you will always find information about some games, or an article about your favorite kind of sport. Television programs about sports (30) _________ also very popular, and you can watch something interesting nearly every day. Stories about (31) _________ men or women in the world of sport are very interesting.
Every one of us can (27) _________ a sport, or a game, or watch sports events (28) _________ TV or at the (29) _________.
Read the passage carefully then choose the correct words to fill in the blanks.
Sports and games play an important part in our lives. Every one of us can (27) _________ a sport, or a game, or watch sports events (28) _________ TV or at the (29) _________. When you listen to the radio early in the morning, you can always hear sports news. When you open a newspaper, you will always find information about some games, or an article about your favorite kind of sport. Television programs about sports (30) _________ also very popular, and you can watch something interesting nearly every day. Stories about (31) _________ men or women in the world of sport are very interesting.
A. search
Câu hỏi trong đề: Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
A. search (v): tìm kiếm
B. play (v): chơi
C. find (v): tìm
D. go (v): đi
Hướng dẫn dịch: Mỗi chúng ta có thể chơi một môn thể thao.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Every one of us can (27) _________ a sport, or a game, or watch sports events (28) _________ TV or at the (29) _________.
A. at
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Cụm “on TV”: trên tivi
Hướng dẫn dịch: Mỗi chúng ta đều có thể chơi một môn thể thao,…, hoặc theo dõi các sự kiện thể thao trên tivi.
Câu 3:
Every one of us can (27) _________ a sport, or a game, or watch sports events (28) _________ TV or at the (29) _________.
A. stadium
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
A. stadium (n): sân vận động
B. museum (n): viện bảo tàng
C. book shop (n): hiệu sách
D. library (n): thư viện
Hướng dẫn dịch: Mỗi chúng ta đều có thể chơi một môn thể thao,…, hoặc theo dõi các sự kiện thể thao trên tivi hoặc ở sân vận động.
Câu 4:
Television programs about sports (30) _________ also very popular, and you can watch something interesting nearly every day.
A. is
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Chủ ngữ “television programs” là danh từ số nhiều => chọn tobe “are”.
Hướng dẫn dịch: Chương trình truyền hình về thể thao cũng rất phổ biến.
Câu 5:
Stories about (31) _________ men or women in the world of sport are very interesting.
Stories about (31) _________ men or women in the world of sport are very interesting.
A. famous
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
A. famous (adj): nổi tiếng
B. fame (n): sự nổi tiếng
C. famously (adv): một cách nổi tiếng
D. famed (adj): có tiếng (từ cũ)
Hướng dẫn dịch: Những câu chuyện về những người đàn ông hay phụ nữ nổi tiếng trên thế giới thể thao thì đều thú vị.
Dịch bài đọc:
Thể thao và trò chơi đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Mỗi chúng ta đều có thể chơi một thể thao, hoặc trò chơi, hoặc theo dõi những sự kiện thể thao trên ti vi hoặc trên sân vận động. Khi bạn nghe bản tin sáng sớm trên đài ra-đi-ô, bạn sẽ luôn nghe thấy tin tức thể thao. Khi bạn mở một tờ báo, bạn sẽ luôn tìm thấy thông tin về các trò chơi, hoặc bài báo về môn thể thao yêu thích. Những chương trình truyền hình về thể thao cũng rất phổ biến, và bạn có thể xem chúng gần như hàng ngày. Những câu chuyện về những vận động viên nam, nữ nổi tiếng giới thể thao cũng rất thú vị.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: T
Thông tin: “It’s an old house about a hundred years old”.
Hướng dẫn dịch: Nhà của cô ấy được xây cách đây 100 năm.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: F
Thông tin: I always wish to have a motorhome in my life. My motorhome won't need to be big...
Hướng dẫn dịch: Tôi luôn mong sẽ có một ngôi nhà di động trong đời. Ngôi nhà đó không cần quá lớn…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.