Câu hỏi:

27/10/2025 7 Lưu

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì cheo nhau.              
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.              
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.              
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Chọn C

Đáp án C đúng, vì hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không cùng nằm trong mặt phẳng nên chúng không có điểm chung.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Do chiều cao của mực nước trong kênh là \(15\,\,m\) nên ta có:

\(3\cos \left( {\frac{\pi }{{12}}t + \frac{\pi }{3}} \right) + 12 = 15 \Leftrightarrow \cos \left( {\frac{\pi }{{12}}t + \frac{\pi }{3}} \right) = 1\)\( \Leftrightarrow \frac{\pi }{{12}}t + \frac{\pi }{3} = k2\pi \)\( \Leftrightarrow t =  - 4 + 24k\).

Vì \(0 \le t \le 24 \Leftrightarrow 0 \le  - 4 + 24k \le 24 \Leftrightarrow \frac{1}{6} \le k \le \frac{7}{6}\)

Do \(k \in \mathbb{Z} \Rightarrow k = 1\). Khi đó \(t = 20\)

Lời giải

Chọn A

Gọi \({u_1}\)là số tiền phải trả cho \[10\]số điện đầu tiên. \({u_1}\)=10. 800= 8000 (đồng)

\({u_2}\)là số tiền phải trả cho các số điện từ \[11\]đến \[20\]: \({u_2} = {u_1}(1 + 0,025)\)

\({u_{34}}\)là số tiền phải trả cho các số điện từ \[331\]đến \[340\]: \({u_{34}} = {u_1}{(1 + 0,025)^{33}}\)

Số tiền phải trả cho \[340\]số điện đầu tiên là: \({S_1} = {u_1}.\frac{{1 - {{\left( {1 + 0,025} \right)}^{34}}}}{{1 - \left( {1 + 0,025} \right)}} = 420903,08\)

Số tiền phỉ trả cho các số điện từ \[341\]đến \[347\]là: \({S_2} = 7.800{(1 + 0,025)^{34}} = 12965,80\)

Vậy tháng \[1\]gia đình ông A phải trả số tiền là: \(S = {S_1} + {S_2} = 433868,89\)(đồng).

Câu 4

A. \({u_n} = n{u_1} + d\).                            
B. \({u_n} = {u_1} + nd\).              
C. \({u_n} = {u_1} + \left( {n - 1} \right)d\).      
D. \({u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(MN\)\(BD\). 
B. \(MP\)\(AC\).   
C. \(PN\)\(BD\).                                  
D. \(AP\)\(CM\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\cot 2x = \frac{{{{\cot }^2}x - 1}}{{2\cot x}}\].  
B. \[\cos 3x = 4{\cos ^3}x - 3\cos x\].              
C.  \[\tan 2x = \frac{{2\tan x}}{{1 + {{\tan }^2}x}}\].              
D.  \[\sin 3x = 3\sin x - 4{\sin ^3}x\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[SC\].                                                        
B. đường thẳng qua \(G\) và cắt \(BC\).              
C. đường thẳng qua \(S\) và song song với \(AB\).              
D. đường thẳng qua \(G\) và song song với \(DC\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP