Find the underlined part that needs correction in the following question.
People use to share CDs before streaming services appeared.
use to
share
before
streaming
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Cấu trúc đúng là “used to + V” (đã từng làm gì trong quá khứ nhưng nay không còn nữa).
Sửa: use to → used to
Chọn A.
Câu đúng: People used to share CDs before streaming services appeared.
Dịch nghĩa: Mọi người đã từng chia sẻ các đĩa CD trước khi các dịch vụ phát trực tuyến xuất hiện.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
is knowing
but
doesn’t want
to share
Lời giải
Đáp án đúng: A
Động từ “know” là stative verb (động từ chỉ trạng thái) → không dùng ở thì tiếp diễn.
Sửa: is knowing → knows
Chọn A.
Câu đúng: He knows the answer, but he doesn’t want to share it.
Dịch nghĩa: Anh ấy biết câu trả lời, nhưng không muốn chia sẻ nó.
Câu 2
posting
posts
post
posted
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dấu hiệu “usually” → thì hiện tại đơn.
Cấu trúc: S + V(s/es)
Chủ ngữ “He” → động từ thêm -s.
Chọn B.
→ He usually posts his photos on social media every morning.
Dịch nghĩa: Anh ấy thường đăng ảnh lên mạng xã hội mỗi sáng.
Câu 3
spellchecker
video call
satellite TV
hacker
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
don’t know
can I find
the
on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
connect
spend
upload
check
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
used to watch
am used to watching
use to watch
was used to watching
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
calculator
remote control
GPS
wearable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.