Phương trình \(\frac{{x - 2}}{{x + 2}} = 0\) tương đương với phương trình nào trong các phương trình dưới đây.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Phương trình \(\frac{{x - 2}}{{x + 2}} = 0\) có tập nghiệm là \({S_1} = \left\{ 2 \right\}\).
Phương trình \(2x - 4 = 0\) có tập nghiệm là \({S_2} = \left\{ 2 \right\}\).
Vì \({S_1} = {S_2}\) nên hai phương trình \(\frac{{x - 2}}{{x + 2}} = 0\) và \(2x - 4 = 0\) tương đương.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Tần số lớn nhất là 30 nên nhóm chứa mốt là nhóm \(\left[ {2;3} \right)\).
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \(P = \frac{{1 + \cos x + \cos 2x + \cos 3x}}{{\cos x + \cos 2x}} = \frac{{1 + \cos x + 2{{\cos }^2}x - 1 + 4{{\cos }^3}x - 3\cos x}}{{\cos x + 2{{\cos }^2}x - 1}}\)
\( = \frac{{4{{\cos }^3}x + 2{{\cos }^2}x - 2\cos x}}{{2{{\cos }^2}x + \cos x - 1}} = \frac{{2\cos x\left( {2{{\cos }^2}x + \cos x - 1} \right)}}{{2{{\cos }^2}x + \cos x - 1}} = 2\cos x\).
Khi đó \(a = 2,b = 1\), vậy \(T = a - b = 2 - 1 = 1\).
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ruồi giấm cho kết quả như sau:
|
Tuổi thọ (ngày) |
\(\left[ {40;\,42} \right)\) |
\(\left[ {42;\,44} \right)\) |
\(\left[ {44;\,46} \right)\) |
\(\left[ {46;\,48} \right)\) |
\(\left[ {48;\,50} \right)\) |
|
Số lượng |
5 |
12 |
23 |
31 |
29 |
Tuổi thọ trung bình của ruồi giấm trong mẫu số liệu trên là
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.