Câu hỏi:
17/03/2020 5,919Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Judie performed very well in writing lesson. Her teacher is paying her a compliment. Teacher: “Judie, you've written a much better essay this time.”
Judie: “ _____________”
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B.
Tạm dịch: Giáo viên: “Judie, lần này bạn đã viết một bài luận tốt hơn đó.”
Phân tích đáp án:
A. Writing? Why?: Viết ư? Vì sao? - Sai vì câu này tỏ ra là học sinh đang không hiểu là thầy giáo nói gì, sai về văn cảnh.
B. Thank you. It's really encouraging: Cảm ơn thầy/cô. Lời khen thực sự tạo động lực cho em rất nhiều.
C. You're welcome: dùng để đáp lại lời cảm ơn: Thank you - You are welcome.
D. What did you say? I'm so shy: Thầy/cô nói gì cơ? Em ngại quá - Sai vì không phù hợp trong văn cảnh sư phạm và lịch sự (câu trả lời này hơi suồng sã)
Ta thấy câu nói mà mang tính chất lịch sự và phù hợp nhất là B.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A.
Tạm dịch: Anh ấy đã quá xấu tính đến mức anh ấy không ___________ dù là một chút tiền cho hội từ thiện.
A. to part with sth = to give sth to sb else, especially sth that you would prefer to keep: cho ai món gì mà ta yêu thích.
Ex: I'm reluctant to part with any of the kittens, but we need the money: Chúng tôi lưỡng lự khi phải cho đi bất kỳ một con mèo con nào, nhưng chúng tôi cần tiền.
B. to pay off (v): trả nợ.
Ex: Rather than hold money on deposit, you should pay off your debts: Thay vì giữ tiền đi gửi thì anh hãy trả hết nợ của mình đi.
C. give in: đầu hàng.
Ex: I wanted to paint the room blue, my wife wanted yellow. I had to give in: Tôi muốn sơn phòng màu xanh, vợ tôi muốn màu vàng. Tôi phải đầu hàng thôi.
D. to let out (v): phát ra tiếng động gì, kêu gì đó.
Ex: Let out a scream/cry/roar etc - He let out a cry of disbelief.
Dựa vào tạm dịch ta thấy rằng anh ấy không cho dù một khoản tiền nhỏ nhất nên đáp án chính xác là A. to part with.
Lời giải
Đáp án B.
- to dispose of sth = to get rid of sth: vứt bỏ (rác thải).
Ex: an incinerator built to dispose of toxic waste: lò đốt rác chế tạo để xử lí rác thải độc hại.
- waste (n): đổ thừa, đổ thải.
Ex: household/ industrial waste.
- pump (v): bơm ra, thải.
Ex: The fire department is still pumping floodwater out of the cellars.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.