Câu hỏi:

05/11/2025 63 Lưu

Tất cả nghiệm của phương trình \(\sin 2x = - \frac{3}{2}\)

A. \(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).                                                         
B. \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).
C. \(x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)\(x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).              
D. Phương trình vô nghiệm.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

\( - \frac{3}{2} < - 1\) nên phương trình \(\sin 2x = - \frac{3}{2}\) vô nghiệm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\overrightarrow {AB} = 3\overrightarrow {AC} \); 
B. \(\overrightarrow {AB} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \);                       
C. \(\overrightarrow {BC} = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \);                
D. \(\overrightarrow {BC} = - 3\overrightarrow {AB} \).

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Từ hình vẽ, ta có \[AB = \frac{1}{4}AC\], \(BC = \frac{3}{4}AC,\,\,BC = 3AB\).

Mà hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \)\[\overrightarrow {AB} \] cùng hướng nên \[\overrightarrow {AB} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AC} \], do đó đáp án A và B sai.

Hai vectơ \(\overrightarrow {BC} \)\[\overrightarrow {AC} \] cùng hướng nên \(\overrightarrow {BC} = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \), do đó đáp án C đúng.

Hai vectơ \(\overrightarrow {BC} \)\[\overrightarrow {AB} \] cùng hướng nên \(\overrightarrow {BC} = 3\overrightarrow {AB} \), do đó đáp án D sai.

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Hai vectơ \(\overrightarrow u \)\(\overrightarrow v \) vuông góc với nhau nên \(\overrightarrow u \cdot \overrightarrow v = 0\).

\( \Leftrightarrow \left( {\frac{2}{5}\overrightarrow a - 3\overrightarrow b } \right) \cdot \left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = 0\)\( \Leftrightarrow \frac{2}{5}{\overrightarrow a ^2} + \frac{2}{5}\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b - 3\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b - 3{\overrightarrow b ^2} = 0\)

\( \Leftrightarrow \frac{2}{5}{\left| {\overrightarrow a } \right|^2} - \frac{{13}}{5}\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b - 3{\left| {\overrightarrow b } \right|^2} = 0\)\( \Leftrightarrow \overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - 1 \Leftrightarrow \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \cos \alpha = - 1\)\( \Leftrightarrow \cos \alpha = - 1\)

Do đó, \(\alpha = 180^\circ \).

Câu 4

A. 7;                            
B. 129;                            
C. 49;                               
D. \(\sqrt {129} \).  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) (\(\overrightarrow b \) khác \(\overrightarrow 0 \)) cùng phương khi và chỉ khi có một số \(k\) sao cho 

A. \(\overrightarrow a \ne k\overrightarrow b \); 
B. \(\overrightarrow a = k\overrightarrow b \);     
C. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b = k\);     
D. \(\overrightarrow a - \overrightarrow b = k\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng 8. Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} \)

A. 8;                            
B. 16;                              
C. \(8\sqrt 2 \);    
D. \(2\sqrt 8 \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \);                                   
B. \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {DB} \);                                   
C. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \); 
D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP