Câu hỏi:

16/11/2025 62 Lưu

PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

(1,0 điểm)

a) Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 9;\,\,5} \right)\) và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x + 2 < 4} \right\}\). Tìm tập hợp \(\left( {{C_\mathbb{R}}A} \right)\backslash B\).

b) Cho tam giác đều \(ABC\) có trọng tâm \(O\). Gọi \(I\) là một điểm tùy ý bên trong tam giác \(ABC\). Hạ \(ID,IE,IF\) tương ứng vuông góc với \(BC,CA,AB\). Tính \(\overrightarrow {ID}+ \overrightarrow {IE}+ \overrightarrow {IF} \) theo vectơ \(\overrightarrow {IO} \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \(A = \left[ { - 9;\,\,5} \right)\)

\( \Rightarrow {C_\mathbb{R}}A = \left( { - \infty ;\,\, - 9} \right) \cup \left[ {5;\, + \infty } \right)\)

Xét \(x + 2 < 4 \Leftrightarrow x < 2\)

\( \Rightarrow B = \left( { - \infty ;2} \right)\).

Vì vậy \(\left( {{C_\mathbb{R}}A} \right)\backslash B = \left[ {5;\,\, + \infty } \right)\).

b)

a) Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 9;\, (ảnh 1)

Qua điểm \(I\) dựng các đoạn \(MQ\parallel AB,PS\parallel BC,NR\parallel CA\).

Vì \(ABC\) là tam giác đều nên các tam giác \(IMN,IPQ,IRS\) cũng là tam giác đều.

Suy ra \(D,E,F\) lần lượt là trung điểm của \(MN,PQ,RS\).

Khi đó: \(\overrightarrow {ID}  + \overrightarrow {IE}  + \overrightarrow {IF}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {IM}  + \overrightarrow {IN} } \right) + \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {IP}  + \overrightarrow {IQ} } \right) + \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {IR}  + \overrightarrow {IS} } \right)\)\( = \frac{1}{2}\left[ {\left( {\overrightarrow {IQ}  + \overrightarrow {IR} } \right) + \left( {\overrightarrow {IM}  + \overrightarrow {IS} } \right) + \left( {\overrightarrow {IN}  + \overrightarrow {IP} } \right)} \right] = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC} } \right)\)

\( = \frac{1}{2}.3\overrightarrow {IO}  = \frac{3}{2}\overrightarrow {IO} \).

Vậy \(\overrightarrow {ID}  + \overrightarrow {IE}  + \overrightarrow {IF}  = \frac{3}{2}\overrightarrow {IO} \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;3} \right)\];
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\];
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;2} \right)\];
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;3} \right)\].

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Từ đồ thị hàm số ta có

Trên khoảng \[\left( { - \infty ;0} \right)\], đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải nên hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;0} \right)\].

Trên khoảng \[\left( {0;2} \right)\], đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;2} \right)\].

Trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\], đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải nên hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Vậy khẳng định C đúng.

Câu 2

A. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn cùng phương;      
B. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn cùng hướng; 
C. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) có độ dài bằng nhau;        
D. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn ngược hướng.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Với vectơ \(\overrightarrow a \) khác \(\overrightarrow 0 \) và một số thực \(k \ne 0\), ta có hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn cùng phương với nhau.

Câu 4

A. \(a\sqrt {10} \);      
B. \(4a\);                         
C. \(3a\);                          
D. \(5a\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\overrightarrow {MN} = 2\overrightarrow {PQ} \); 
B. \(\overrightarrow {MQ} = 2\overrightarrow {NP} \);     
C. \(\overrightarrow {MN} = - 2\overrightarrow {PQ} \);     
D. \(\overrightarrow {MQ} = - 2\overrightarrow {NP} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {EO} = \overrightarrow 0 \);                                 
B. \(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {FE} = \overrightarrow {AD} \); 
C. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {EB} - \overrightarrow {OC} \); 
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {FE} = \overrightarrow 0 \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \);                                   
B. \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {DB} \);                                   
C. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \); 
D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP