Câu hỏi:

18/11/2025 79 Lưu

Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage.

An elephant’s trunk is probably the most useful nose (29) ________ the world. It is used for breathing and (30) ________, like most noses are. However, elephants also use their trunks (31) ________ arms and hands to lift food (32) ________ their mouths. They take water into their trunks and pour it into their mouths to get a drink. Sometimes they spray the (33) ________ on their backs to give themselves a cool shower. An adult elephant can hold up to four gallons of water in (34) ________ trunk. Elephants can use their trunks to carry heavy things! Trunks are also used for communication. Sometimes a mother elephant will calm her baby by stroking it with her trunk.

An elephant’s trunk is probably the most useful nose (29) ________ the world.

A. in                       

B. at                        
C. of                       
D. on

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

in the world: trên thế giới

Hướng dẫn dịch: Vòi voi hẳn là cái mũi hữu ích nhất trên thế giới.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

It is used for breathing and (30) ________, like most noses are.

A. eating                           
B. smelling              
C. seeing                 
D. touching

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

A. eating – eat (v): ăn       

B. smelling – smell (v): ngửi        

C. seeing – see (v): nhìn               

D. touching – touch (v): chạm      

Hướng dẫn dịch: Nó được dùng để thở và để ngửi, như những cái mũi khác.

Câu 3:

However, elephants also use their trunks (31) ________ arms and ...

A. dislike                

B. unlike                 
C. like                     
D. alike

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

A. dislike (v): ghét, không thích               

B. unlike (adv): không giống        

C. like  (adv): giống  

D. alike (adj): giống

Ở đây cần dùng một trạng từ để bổ nghĩa cho (use) và có nghĩa là “giống” để so sánh sự giống nhau giữa chức năng của vòi voi và cánh tay.

Hướng dẫn dịch: Tuy nhiên, loài voi cùng dùng cái vòi của chúng như cánh tay và bàn tay.

Câu 4:

... and hands to lift food (32) ________ their mouths.

A. to                       

B. on                       
C. away                  
D. with

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

lift + tân ngữ + to + danh từ: đưa cái gì đến đâu

Hướng dẫn dịch: Tuy nhiên, loài voi cùng dùng cái vòi của chúng như cánh tay và bàn tay để đưa thức ăn vào miệng.

Câu 5:

Sometimes they spray the (33) ________ on their backs to give themselves a cool shower.

A. air                      
B. sand                    
C. soil                     
D. water

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

A. air (n): không khí                      

B. sand (n): cát                  

C. soil  (n): đất                  

D. water (n): nước

Hướng dẫn dịch: Thỉnh thoảng chúng phun nước lên lưng để tự cho bản thân mình một cái vòi hoa sen tắm mát lạnh.

Câu 6:

An adult elephant can hold up to four gallons of water in (34) ________ trunk.

A. their                              

B. its                        
C. them                   
D. it

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Ở đây cần một tính từ sở hữu đứng trước danh từ (trunk) và tương ứng với chủ ngữ (An adult elephant).

Hướng dẫn dịch: Một con voi trưởng thành có thể chưa đến 4 gallons nước trong cái vòi của nó.

Dịch bài đọc:

Vòi của voi có lẽ là chiếc mũi hữu dụng nhất trên thế giới. Nó được dùng để thở và ngửi, giống như hầu hết các chiếc mũi khác. Tuy nhiên, voi cũng sử dụng cái vòi như cánh tay và bàn tay để đưa thức ăn lên miệng. Chúng hút nước vào vòi và đổ vào miệng để uống. Đôi khi chúng phun nước lên lưng để tự làm mát. Một con voi trưởng thành có thể chứa đến bốn gallon nước trong vòi của nó. Voi cũng có thể dùng vòi để mang vác đồ vật nặng! Cái vòi còn được dùng để giao tiếp. Đôi khi voi mẹ sẽ vỗ về voi con bằng cách vuốt ve nó bằng chiếc vòi của mình.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. False                             
B. True

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Thông tin: Many people think that a whale is a type of fish. Although a whale is not a fish at all, whales and fish are much alike in many ways.

Hướng dẫn dịch: Nhiều người nghĩ rằng cá voi là một loài cá. Mặc dù cá voi không phải là cá, nhưng cá voi và cá có nhiều điểm giống nhau.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Nga spends two weeks completing her report.

=> It takes Nga two weeks = Nga spends two weeks

Cấu trúc nói ai mất bao lâu để làm gì: Chủ ngữ số ít + spend(s) + thời gian + V-ing.

Hướng dẫn dịch: Nga mất 2 tuần để hoàn thành báo cáo của cô ấy.

Câu 3

A. True                             
B. False

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP